Hotline: 024.62511017

024.62511081

  Trang chủ   Sản phẩm   Phần mềm Dành cho nhà trường   Phần mềm Hỗ trợ học tập   Kho phần mềm   Liên hệ   Đăng nhập | Đăng ký

Tìm kiếm

 
Xem bài viết theo các chủ đề hiện có
  • Learning Math: Tin học hỗ trợ học Toán trong nhà trường (74 bài viết)
  • Hoạt động của công ty (35 bài viết)
  • Dành cho Giáo viên (44 bài viết)
  • Hỗ trợ khách hàng (41 bài viết)
  • Cùng Học (1 bài viết)
  • Mô hình & Giải pháp (28 bài viết)
  • Mỗi ngày một phần mềm (1 bài viết)
  • Download - Archive- Update (15 bài viết)
  • ĐỐ VUI - THƯ GIÃN (1 bài viết)
  • Dành cho cha mẹ học sinh (7 bài viết)
  • Sản phẩm mới (24 bài viết)
  • Thông tin khuyến mại (5 bài viết)
  • Khám phá phần mềm (4 bài viết)
  • Làm quen với Tin học (4 bài viết)
  • Xem toàn bộ bài viết (287 bài viết)
  •  
    Đăng nhập/Đăng ký
    Bí danh
    Mật khẩu
    Mã kiểm traMã kiểm tra
    Lặp lại mã kiểm tra
    Ghi nhớ
     
    Quên mật khẩu | Đăng ký mới
    
     
    Giỏ hàng

    Xem giỏ hàng


    Giỏ hàng chưa có sản phẩm

     
    Bản đồ lưu lượng truy cập website
    Locations of visitors to this page
     
    Thành viên có mặt
    Khách: 5
    Thành viên: 0
    Tổng cộng: 5
     
    Số người truy cập
    Hiện đã có 93338916 lượt người đến thăm trang Web của chúng tôi.

    Các chức năng chính của phần mềm DẠY TOÁN 3 - Phần 2

    Ngày gửi bài: 12/10/2012
    Số lượt đọc: 10689

    DẠY TOÁN 3 là phần mềm tiếp theo nằm trong bộ 5 CD DẠY TOÁN 1, 2, 3, 5. Đây là phần mềm được thiết kế riêng dành giáo viên giảng dạy và phụ huynh hướng dẫn dạy con học tại gia đình theo chương trình SGK môn Toán lớp 3. Lần đầu tiên toàn bộ chương trình SGK môn Toán lớp 3 đã được mô phỏng trọn vẹn trên máy tính.



    4. Làm quen với tiền Việt Nam

    Học kỳ

    Chủ đề kiến thức chính

    Chủ đề con - mức 1

    Chủ đề con - mức 2

    1

    2

    Tiền VN: 1000, 2000, 5000, 10000 đồng

    Làm quen với tiền xu và tiền giấy

    Tính tiền bằng hình ảnh

    Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật

    Tính tiền theo tiền Việt Nam

    So sánh tiền

    So sánh tiền xu và tiền giấy

    So sánh bằng hiện vật

    So sánh các giá trị tiền

    Đổi tiền

    Đổi tiền mức đơn giản

    Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền

    Tính toán đơn giản với tiền

    Tiền VN: 10000, 20000, 50000, 100000 đồng

    Làm quen với tiền xu và tiền giấy

    Tính tiền bằng hình ảnh

    Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật

    Tính tiền theo tiền Việt Nam

    So sánh tiền

    So sánh tiền xu và tiền giấy

    So sánh bằng hiện vật

    So sánh các giá trị tiền

    Đổi tiền

    Đổi tiền mức đơn giản

    Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền

    Tính toán đơn giản với tiền

    5. Tính giá trị biểu thức

    Biểu thức dạng X +- Y

    Học kỳ

    Chủ đề kiến thứcchính

    Chủ đề kiến thứccon

    1

    Làm quen với biểu thức

    Biểu thức với phép tính cộng, trừ

    Biểu thức với phép tính nhân, chia

    Tính giá trị biểu thức đơn giản

    Biểu thức dạng

    X +- Y +- Z

    Biểu thức dạng X x¸ Y

    Biểu thức dạng

    X x/: Y x¸ Z

    Tính giá trị biểu thức dơn giản, không có ngoặc

    Tính giá trị biểu thức: tiếp theo

    Biểu thức dạng

    X +- Y x¸ Z

    Biểu thức dạng

    X x¸ Y +- Z

    Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, không có ngoặc

    Tính giá trị biểu thức: phức hợp

    Biểu thức dạng:

    X +- (Y +- Z)

    Biểu thức có dạng:

    X x¸ (Y x¸ Z)

    Biểu thức dạng:

    X x¸ (Y +- Z)

    Biểu thức dạng:

    (X +- Y) x¸ Z

    Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, có ngoặc

    2

    Tính giá trị biểu thức

    Biểu thức không có ngoặc, phép toán +, -

    Biểu thức không có ngoặc, phép toán x, :

    Biểu thức không có ngoặc, phép toán hỗn hợp +, -, x, :

    Biểu thức có ngoặc, phép toán +, -

    Biểu thức có ngoặc, phép toán x, :

    Biểu thức có ngoặc, hỗn hợp +, -, x, :

    6. Giải toán có lời văn

    Học kỳ

    Chủ đề kiến thứcchính

    Chủ đề kiến thứccon

    1

    Giải toán bằng 1 phép tính

    Giải toán bằng 1 phép tính: phép cộng, trừ

    Giải toán bằng 1 phép tính: phép nhân, chia

    Giải toán bằng 2 phép tính

    Giải toán bằng hai phép tính: giới thiệu.

    Giải toán bằng hai phép tính: tiếp theo.

    2

    Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp

    Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp

    Giải toán bằng hai phép tính: tổng quát

    Giải toán bằng hai phép tính: tổng quát

    Bài toán rút về đơn vị

    Giới thiệu bài toán liên quan đến rút về đơn vị

    Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: tiếp theo.

    Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: ôn tập tổng hợp

    7. Các bài toán có yếu tố hình học

    Học kỳ

    Chủ đề kiến thứcchính

    Chủ đề kiến thứccon

    1

    Phân biệt góc vuông, góc không vuông

    Nhận biết góc vuông, góc không vuông

    Tính chu vi các hình

    Độ dài đường gấp khúc

    Chu vi tam giác, tứ giác

    Chu vi hình chữ nhật

    Chu vi hình vuông

    2

    Điểm và đoạn thẳng

    Đếm điểm trên đoạn thẳng

    Vẽ trung điểm đoạn thẳng

    Nhận biết hình tròn

    Vẽ hình tròn

    Đo độ dài bán kính, đường kính hình tròn

    Tính diện tích các hình

    Diện tích hình chữ nhật

    Diện tích hình vuông

    Xếp hình và ghép hình

    Xếp hình và ghép hình

    8. Tính chất số và phép toán

    Học kỳ

    Chủ đề kiến thứcchính

    Chủ đề kiến thứccon

    1

    Tìm thừa số của phép nhân

    Tìm thừa số của phép nhân (a.x = b)

    Tìm số bị chia của trong phép chia

    Tìm số bị chia của trong phép chia (x:a=b)

    Tìm số chia trong phép chia

    Tìm số chia trong phép chia (a:x=b)

    2

    9. Bảng số, biểu đồ, bản đồ, số La Mã

    Học kỳ

    Chủ đề kiến thứcchính

    Chủ đề kiến thứccon

    1

    Điền số vào dãy số

    Điền số vào dãy số

    Điền số vào bảng số

    Điền số vào bảng số cộng, trừ

    Điền số vào bảng nhân

    Điền số vào bảng chia

    2

    Làm quen với số La mã

    Đổi số thường sang số La mã

    Đổi số từ La mã về số thường

    Điền số vào bảng số

    Điền số vào bảng số cộng, trừ

    Điền số vào bảng số nhân, chia

    Danh sách 169 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 3.

    Stt

    NỘI DUNG

    Trang

    Ghi chú

     

    Chương 1: Ôn tập và bổ sung

     

    1.

    Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

    3

     

    2.

    Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)

    4

     

    3.

    Luyện tập

    4

     

    4.

    Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)

    5

     

    5.

    Luyện tập

    6

     

    6.

    Trừ số có ba chữ số (có nhớ một lần)

    7

     

    7.

    Luyện tập

    8

     

    8.

    Ôn tập các bảng nhân

    9

     

    9.

    Ôn tập các bảng chia

    10

     

    10.

    Luyện tập

    10

     

    11.

    Ôn tập về hình học

    11

     

    12.

    Ôn tập về giải toán

    12

     

    13.

    Xem đồng hồ

    13

     

    14.

    Xem đồng hồ (tiếp theo)

    14

     

    15.

    Luyện tập

    17

     

    16.

    Luyện tập chung

    18

     

     

    Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000

     

    17.

    Bảng nhân 6

    19

     

    18.

    Luyện tập

    20

     

    19.

    Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)

    21

     

    20.

    Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)

    22

     

    21.

    Luyện tập

    23

     

    22.

    Bảng chia 6

    24

     

    23.

    Luyện tập

    25

     

    24.

    Tìm một trong các phần bằng nhau của một số

    26

     

    25.

    Luyện tập

    26

     

    26.

    Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số

    27

     

    27.

    Luyện tập

    28

     

    28.

    Phép chia hết và phép chia có dư

    29

     

    29.

    Luyện tập

    30

     

    30.

    Bảng nhân 7

    31

     

    31.

    Luyện tập

    32

     

    32.

    Gấp một số lên nhiều lần

    33

     

    33.

    Luyện tập

    34

     

    34.

    Bảng chia 7

    35

     

    35.

    Luyện tập

    36

     

    36.

    Giảm đi một số lần

    37

     

    37.

    Luyện tập

    38

     

    38.

    Tìm số chia

    39

     

    39.

    Luyện tập

    40

     

    40.

    Góc vuông. Góc không vuông

    41

     

    41.

    Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke

    43

     

    42.

    Đề-ca-mét. Héc-tô-mét

    44

     

    43.

    Bảng đơn vị đo độ dài

    45

     

    44.

    Luyện tập

    46

     

    45.

    Thực hành đo độ dài

    47

     

    46.

    Thực hành đo độ dài (tiếp theo)

    48

     

    47.

    Luyện tập chung

    49

     

    48.

    Bài toán giải bằng hai phép tính

    50

     

    49.

    Bài toán giải bằng hai phép tính (tiếp theo)

    51

     

    50.

    Luyện tập

    52

     

    51.

    Bảng nhân 8

    53

     

    52.

    Luyện tập

    54

     

    53.

    Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

    55

     

    54.

    Luyện tập

    56

     

    55.

    So sánh số lớn gấp mấy lần số bé

    57

     

    56.

    Luyện tập

    58

     

    57.

    Bảng chia 8

    59

     

    58.

    Luyện tập

    60

     

    59.

    So sánh số bé bằng một phần mấy lần số lớn

    61

     

    60.

    Luyện tập

    62

     

    61.

    Bảng nhân 9

    63

     

    62.

    Luyện tập

    64

     

    63.

    Gam

    65

     

    64.

    Luyện tập

    67

     

    65.

    Bảng chia 9

    68

     

    66.

    Luyện tập

    69

     

    67.

    Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số

    70

     

    68.

    Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)

    71

     

    69.

    Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

    72

     

    70.

    Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)

    73

     

    71.

    Giới thiệu bảng nhân

    74

     

    72.

    Giới thiệu bảng chia

    75

     

    73.

    Luyện tập

    76

     

    74.

    Luyện tập chung

    77

     

    75.

    Làm quen với biểu thức

    78

     

    76.

    Tính giá trị của biểu thức

    79

     

    77.

    Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)

    80

     

    78.

    Luyện tập

    81

     

    79.

    Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)

    81

     

    80.

    Luyện tập

    82

     

    81.

    Luyện tập chung

    83

     

    82.

    Hình chữ nhật

    84

     

    83.

    Hình vuông

    85

     

    84.

    Chu vi hình chữ nhật

    87

     

    85.

    Chu vi hình vuông

    88

     

    86.

    Luyện tập

    89

     

    87.

    Luyện tập chung

    90

     

     

    Chương 3: Các số đến 10000

     

    88.

    Các số có bốn chữ số

    91

     

    89.

    Luyện tập

    94

     

    90.

    Các số có bốn chữ số (tiếp theo)

    95

     

    91.

    Các số có bốn chữ số (tiếp theo)

    96

     

    92.

    Số 10000 - Luyện tập

    97

     

    93.

    Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

    98

     

    94.

    Luyện tập

    99

     

    95.

    So sánh các số trong phạm vi 10000

    100

     

    96.

    Luyện tập

    101

     

    97.

    Phép cộng các số trong phạm vi 10000

    102

     

    98.

    Luyện tập

    103

     

    99.

    Phép trừ các số trong phạm vi 10000

    104

     

    100.

    Luyện tập

    105

     

    101.

    Luyện tập chung

    106

     

    102.

    Tháng – năm

    107

     

    103.

    Luyện tập

    109

     

    104.

    Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính

    110

     

    105.

    Vẽ trang trí hình tròn

    112

     

    106.

    Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

    113

     

    107.

    Luyện tập

    114

     

    108.

    Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)

    115

     

    109.

    Luyện tập

    116

     

    110.

    Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số

    117

     

    111.

    Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)

    118

     

    112.

    Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)

    119

     

    113.

    Luyện tập

    120

     

    114.

    Luyện tập chung

    120

     

    115.

    Làm quen với chữ số La Mã

    121

     

    116.

    Luyện tập

    122

     

    117.

    Thực hành xem đồng hồ

    123

     

    118.

    Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)

    125

     

    119.

    Bài toán liên quan đến rút về đơn vị

    128

     

    120.

    Luyện tập

    129

     

    121.

    Luyện tập

    129

     

    122.

    Tiền Việt Nam

    130

     

    123.

    Luyện tập

    132

     

    124.

    Làm quen với thống kê số liệu

    134

     

    125.

    Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo)

    136

     

    126.

    Luyện tập

    138

     

     

    Chương 4: Các số đến 100000

     

    127.

    Các số có năm chữ số

    140

     

    128.

    Luyện tập

    142

     

    129.

    Các số có năm chữ số (tiếp theo)

    143

     

    130.

    Luyện tập

    145

     

    131.

    Số 100000 - Luyện tập

    146

     

    132.

    So sánh các số trong phạm vi 100000

    147

     

    133.

    Luyện tập

    148

     

    134.

    Luyện tập

    149

     

    135.

    Diện tích của một hình

    150

     

    136.

    Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông

    151

     

    137.

    Diện tích hình chữ nhật

    152

     

    138.

    Luyện tập

    153

     

    139.

    Diện tích hình vuông

    153

     

    140.

    Luyện tập

    154

     

    141.

    Phép cộng các số trong phạm vi 100000

    155

     

    142.

    Luyện tập

    156

     

    143.

    Phép trừ các số trong phạm vi 100000

    157

     

    144.

    Tiền Việt Nam

    157

     

    145.

    Luyện tập

    159

     

    146.

    Luyện tập chung

    160

     

    147.

    Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số

    161

     

    148.

    Luyện tập

    162

     

    149.

    Chia số có năm chữ số với số có một chữ số

    163

     

    150.

    Chia số có năm chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)

    164

     

    151.

    Luyện tập

    165

     

    152.

    Luyện tập chung

    165

     

    153.

    Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)

    166

     

    154.

    Luyện tập

    167

     

    155.

    Luyện tập

    167

     

    156.

    Luyện tập chung

    168

     

    Chương 5: Ôn tập cuối năm

     

    157.

    Ôn tập các số đến 100000

    169

     

    158.

    Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)

    170

     

    159.

    Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000

    170

     

    160.

    Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tiếp theo)

    171

     

    161.

    Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tiếp theo)

    172

     

    162.

    Ôn tập về đại lượng

    172

     

    163.

    Ôn tập về hình học

    174

     

    164.

    Ôn tập về hình học (tiếp theo)

    174

     

    165.

    Ôn tập về giải toán

    176

     

    166.

    Ôn tập về giải toán (tiếp theo)

    176

     

    167.

    Luyện tập chung

    177

     

    168.

    Luyện tập chung

    178

     

    169.

    Luyện tập chung

    179

     

    School@net



    Sản phẩm liên quan:

    Dạy Toán 3
    0 VND

    iMath: Cùng học và dạy Toán Tiểu học
    0 VND

    Bài giảng Hình học 12 - GeoMath 12
    0 VND

     Bản để in  Lưu dạng file  Gửi tin qua email


    Những bài viết khác:



    Lên đầu trang

     
    CÔNG TY CÔNG NGHỆ TIN HỌC NHÀ TRƯỜNG
     
    Phòng 804 - Nhà 17T1 - Khu Trung Hoà Nhân Chính - Quận Cầu Giấy - Hà Nội
    Phone: 024.62511017 - 024.62511081
    Email: kinhdoanh@schoolnet.vn


    Bản quyền thông tin trên trang điện tử này thuộc về công ty School@net
    Ghi rõ nguồn www.vnschool.net khi bạn phát hành lại thông tin từ website này
    Site xây dựng trên cơ sở hệ thống NukeViet - phát triển từ PHP-Nuke, lưu hành theo giấy phép của GNU/GPL.