Hotline: 024.62511017

024.62511081

  Trang chủ   Sản phẩm   Phần mềm Dành cho nhà trường   Phần mềm Hỗ trợ học tập   Kho phần mềm   Liên hệ   Đăng nhập | Đăng ký

Tìm kiếm

 
Xem bài viết theo các chủ đề hiện có
  • Learning Math: Tin học hỗ trợ học Toán trong nhà trường (74 bài viết)
  • Hoạt động của công ty (35 bài viết)
  • Dành cho Giáo viên (44 bài viết)
  • Hỗ trợ khách hàng (41 bài viết)
  • Cùng Học (1 bài viết)
  • Mô hình & Giải pháp (28 bài viết)
  • Mỗi ngày một phần mềm (1 bài viết)
  • Download - Archive- Update (15 bài viết)
  • ĐỐ VUI - THƯ GIÃN (1 bài viết)
  • Dành cho cha mẹ học sinh (7 bài viết)
  • Sản phẩm mới (24 bài viết)
  • Thông tin khuyến mại (5 bài viết)
  • Khám phá phần mềm (4 bài viết)
  • Làm quen với Tin học (4 bài viết)
  • Xem toàn bộ bài viết (287 bài viết)
  •  
    Đăng nhập/Đăng ký
    Bí danh
    Mật khẩu
    Mã kiểm traMã kiểm tra
    Lặp lại mã kiểm tra
    Ghi nhớ
     
    Quên mật khẩu | Đăng ký mới
    
     
    Giỏ hàng

    Xem giỏ hàng


    Giỏ hàng chưa có sản phẩm

     
    Bản đồ lưu lượng truy cập website
    Locations of visitors to this page
     
    Thành viên có mặt
    Khách: 4
    Thành viên: 0
    Tổng cộng: 4
     
    Số người truy cập
    Hiện đã có 93335973 lượt người đến thăm trang Web của chúng tôi.

    Giới thiệu phần mềm HỌC TOÁN 3 – phần mềm đặc biệt dành riêng cho các em học sinh đang học hoặc chuẩn bị vào lớp 3. Phần II

    Ngày gửi bài: 17/10/2012
    Số lượt đọc: 10945

    Phần mềm HỌC TOÁN 3là phần mềm tiếp theo trong chuỗi các phần mềm HỌC TOÁN dành cho các lớp khối Tiểu học. Đặc tính cơ bản nhất và quan trọng nhất của bộ phần mềm mới này là đã mô phỏng toàn bộ tất cả các dạng toán được học và dạy trong nhà trường Tiểu học theo chương trình sách giáo khoa Toán 3. Phần mềm sẽ thực sự hữu ích cho các bạn nhỏ, các gia đình và nhà trường Việt Nam.

    3.5. Chế độ kiểm tra

    Chế độ Kiểm tra dành cho ai và để làm gì?

    Chế độ Kiểm tra chỉ dành cho người đăng nhập là Học sinh. Chức năng này cho phép Học sinh tự kiểm tra kiến thức của mình thông qua việc làm các bài tập theo các chủ đề khác nhau của chương trình.

    Nếu là lần đầu tiên vào chức năng này, một thông báo có dạng sau sẽ xuất hiện trên màn hình.

    Như vậy để hoàn thành toàn bộ chương trình kiểm tra môn Toán lớp 2, mỗi Học sinh cần trải qua kiểm tra 167 phạm vi kiến thức có trong phần Luyện tập của chương trình. Công việc kiểm tra không cần thực hiện liên tục. Học sinh có thể thực hiện bất cứ lúc nào và với bất cứ phạm vi kiến thức nào. Với mỗi phạm vi kiến thức Học sinh cần phải làm đúng liên tục 7 bài (giá trị số 7 có thể thay đổi trong phần các tham số lựa chọn của chương trình).

    Cách thực hiện kiểm tra

    Màn hình các công việc kiểm tra có dạng như hình dưới đây.

    Nháy chuột vào một dòng bất kỳ để tiến hành bài kiểm tra kiến thức tương ứng.

    Màn hình bài kiểm tra có khuôn dạng tương tự như khi luyện tập chỉ có điểm khác biệt là không có các nút Kiểm tra, Trợ giúp và điểm thưởng.

    Để thực hiện xong một phạm vi kiến thức, học sinh cần tiến hành làm bài liên tục trên máy tính (nhấn nút Làm tiếp để thực hiện việc này). Mặc định phần mềm sẽ qui định như sau: để làm xong một phạm vi kiến thức cụ thể, học sinh cần thực hiện đúng 7 lần liên tụccác bài luyện tập tương ứng.

    Nếu hoàn thành một chủ đề kiến thức bạn sẽ thấy một dấu xuất hiện trong bảng chọn ngay bên trái dòng chủ đề kiến thức.

    Như vậy căn cứ vào số lượng các dấu thu được để biết được rằng đã đạt bao nhiêu và chua đạt bao nhiêu phạm vi kiến thức cần làm.

    Xem thông tin trạng thái làm bài kiểm tra

    Nháy vào nút phía trên bên phải màn hình sẽ cho biết trạng thái làm bài kiểm tra của em.

    Nếu em đã hoàn thành toàn bộ các chủ đề kiến thức của Học Toán 3 nghĩa là em đã hoàn thành chương trình môn Toán lớp 3, phần mềm sẽ hiện tặng em một Giấy khen rất đẹp có dạng như hình sau đây.

    Phụ lục. Danh sách 167 chủ đề kiến thức được mô tả trong phần mềm HỌC TOÁN 3

    Học kỳ

    Chủ đề kiến thức CHÍNH

    Stt

    Chủ đề kiến thức CHI TIẾT

    Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.

    1

    Ôn tập các số trong phạm vi 1000

    1.

    Đọc các số có 3 chữ số

    2.

    Viết các số có 3 chữ số

    3.

    Phân tích các số có 3 chữ số

    4.

    So sánh các số có 3 chữ số

    5.

    Cộng, trừ các số có 3 chữ số

    Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000.

    6.

    Cộng có nhớ trong phạm vi 1000 1 lần

    7.

    Cộng có nhớ trong phạm vi 1000 2 lần

    8.

    Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 1 lần

    9.

    Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 2 lần

    10.

    Cộng 3 số bất kỳ trong phạm vi 1000

    11.

    Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 1000

    Bảng nhân với các số 6, 7, 8, 9, 10

    12.

    Bảng nhân 6

    13.

    Bảng nhân 7

    14.

    Bảng nhân 8

    15.

    Bảng nhân 9

    16.

    Bảng nhân 10

    17.

    Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 6-10

    18.

    Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 1-10

    Bảng chia với các số 6, 7, 8, 9, 10

    19.

    Bảng chia 6

    20.

    Bảng chia 7

    21.

    Bảng chia 8

    22.

    Bảng chia 9

    23.

    Bảng chia 10

    24.

    Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 6-10

    25.

    Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 1-10

    Nhân với số có 1 chữ số: không nhớ

    26.

    Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

    27.

    Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

    Nhân với số có 1 chữ số: có nhớ

    28.

    Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

    29.

    Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

    Chia cho số có 1 chữ số: không nhẩm, chia hết

    30.

    Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia hết.

    31.

    Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia hết.

    32.

    Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết.

    Chia cho số có 1 chữ số: không nhẩm, chia có dư

    33.

    Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

    34.

    Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

    35.

    Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia có dư.

    36.

    Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số tổng quát: có dư hoặc không dư

    2

    Làm quen với các số có 4 chữ số

    37.

    Đọc các số có 4 chữ số

    38.

    Viết các số có 4 chữ số

    39.

    Phân tích số có 4 chữ số

    40.

    So sánh các số có 4 chữ số

    Cộng, trừ các số trong phạm vi 10000

    41.

    Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), không nhớ

    42.

    Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), không nhớ

    43.

    Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), có nhớ

    44.

    Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), có nhớ.

    45.

    Cộng 3 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), bất kỳ.

    46.

    Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), bất kỳ.

    Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.

    47.

    Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

    48.

    Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

    Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.

    49.

    Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm và chia hết.

    50.

    Chia số có 4 chữ só cho số có 1 chữ số, không nhẩm và chia có dư.

    51.

    Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, có nhẩm và chia hết.

    52.

    Chia số có 4 chữ só cho số có 1 chữ số, có nhẩm và chia có dư.

    53.

    Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, bất kỳ, chia hết hoặc có dư.

    54.

    Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết

    55.

    Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữ số cho số có 1 chữ số, có dư.

    Đọc, viết, phân tích số có 5 chữ số

    56.

    Đọc các số có 5 chữ số

    57.

    Viết các số có 5 chữ số

    58.

    Phân tích số có 5 chữ số

    Cộng, trừ các số có 5 chữ số.

    59.

    Cộng 2 số trong phạm vi 5 chữ số.

    60.

    Trừ 2 số trong phạm vi 5 chữ số

    61.

    Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 5 chữ số

    Nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.

    62.

    Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

    63.

    Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, cónhớ.

    64.

    Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhẩm, chia hết.

    65.

    Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

    Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.

    1

    Độ dài: dam, hm

    66.

    Đổi đơn vị đo với dam

    67.

    Đổi đơn vị đo với hm

    68.

    Cộng, trừ độ dài: mức đơn

    69.

    Cộng, trừ độ dài: mức phức hợp

    70.

    Phép nhân, chia độ dài: mức đơn

    71.

    Phép nhân, chia độ dài: mức phức hợp

    Bảng các đơn vị đo chiều dài

    72.

    So sánh đơn vị đo độ dài

    73.

    Đổi đơn vị đo độ dài

    74.

    Phép cộng, trừ độ dài

    75.

    Phép nhân, chia độ dài

    Khối lượng: gam

    76.

    Cân bằng các quả cân gam

    77.

    Phép cộng, trừ gam

    78.

    Phép nhân, chia gam

    79.

    So sánh nặng nhẹ

    2

    Khái niệm diện tích

    80.

    Tính diện tích bằng cách đo các ô vuông 1 cm2

    Các phép toán với số đo diện tích cm2

    81.

    Phép cộng, trừ diện tích

    82.

    Phép nhân, chia diện tích

    Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.

    1

    Xem đồng hồ

    83.

    Xem đồng hồ

    84.

    Xem đồng hồ: dạng đơn giản

    85.

    Xem đồng hồ: dạng phức tạp

    86.

    Xem đồng hồ: dạng hỗn hợp

    2

    Xem lịch năm

    87.

    Xem lịch năm

    Xem đồng hồ

    88.

    Xem đồng hồ

    89.

    Xem đồng hồ: dạng đơn giản

    90.

    Xem đồng hồ: dạng phức tạp

    91.

    Xem đồng hồ: dạng hỗn hợp

    Giải toán liên quan đến thời gian

    92.

    Giải toán với thời gian trong ngày.

    93.

    Giải toán với thời gian trong ngày, dạng đơn giản.

    94.

    Giải toán với thời gian trong ngày, dạng phức tạp.

    Tiền Việt Nam, làm quen với tiền, tính toán các giá trị tiền Việt Nam.

    2

    Tiền VN: 1000, 2000, 5000, 10000 đồng

    95.

    Làm quen với tiền xu và tiền giấy

    96.

    Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật

    97.

    Tính tiền theo tiền Việt Nam

    98.

    So sánh tiền xu và tiền giấy

    99.

    So sánh bằng hiện vật

    100.

    So sánh các giá trị tiền

    101.

    Đổi tiền mức đơn giản

    102.

    Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền

    103.

    Tính toán đơn giản với tiền

    Tiền VN: 10000, 20000, 50000, 100000 đồng

    104.

    Làm quen với tiền xu và tiền giấy

    105.

    Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật

    106.

    Tính tiền theo tiền Việt Nam

    107.

    So sánh tiền xu và tiền giấy

    108.

    So sánh bằng hiện vật

    109.

    So sánh các giá trị tiền

    110.

    Đổi tiền mức đơn giản

    111.

    Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền

    112.

    Tính toán đơn giản với tiền

    Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học.

    1

    Phân biệt góc vuông, góc không vuông

    113.

    Nhận biết góc vuông, góc không vuông

    Tính chu vi các hình

    114.

    Độ dài đường gấp khúc

    115.

    Chu vi tam giác, tứ giác

    116.

    Chu vi hình chữ nhật

    117.

    Chu vi hình vuông

    2

    Điểm và đoạn thẳng

    118.

    Đếm điểm trên đoạn thẳng

    119.

    Vẽ trung điểm đoạn thẳng

    Nhận biết hình tròn

    120.

    Vẽ hình tròn

    121.

    Đo độ dài bán kính, đường kính hình tròn

    Tính diện tích các hình

    122.

    Diện tích hình chữ nhật

    123.

    Diện tích hình vuông

    Xếp hình và ghép hình

    124.

    Xếp hình và ghép hình

    Các dạng bài toán cần giải có lời văn.

    1

    Giải toán bằng 1 phép tính

    125.

    Giải toán bằng 1 phép tính: phép cộng, trừ

    126.

    Giải toán bằng 1 phép tính: phép nhân, chia

    Giải toán bằng 2 phép tính

    127.

    Giải toán bằng hai phép tính: giới thiệu.

    128.

    Giải toán bằng hai phép tính: tiếp theo.

    2

    Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp

    129.

    Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp

    Giải toán bằng hai phép tính: tổng quát

    130.

    Giải toán bằng hai phép tính: tổng quát

    Bài toán rút về đơn vị

    131.

    Giới thiệu bài toán liên quan đến rút về đơn vị

    132.

    Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: tiếp theo.

    133.

    Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: ôn tập tổng hợp

    Tính chất của số và các phép toán với số.

    1

    Tìm thừa số của phép nhân

    134.

    Tìm thừa số của phép nhân (a.x = b)

    Tìm số bị chia của trong phép chia

    135.

    Tìm số bị chia của trong phép chia (x:a=b)

    Tìm số chia trong phép chia

    136.

    Tìm số chia trong phép chia (a:x=b)

    Biểu thức toán học, khái niệm và cách tính giá trị.

    1

    Làm quen với biểu thức

    137.

    Biểu thức với phép tính cộng, trừ

    138.

    Biểu thức với phép tính nhân, chia

    Tính giá trị biểu thức đơn giản

    139.

    Biểu thức dạng X +- Y

    140.

    Biểu thức dạng

    X +- Y +- Z

    141.

    Biểu thức dạng X x¸ Y

    142.

    Biểu thức dạng X x/: Y x¸ Z

    143.

    Tính giá trị biểu thức dơn giản, không có ngoặc

    Tính giá trị biểu thức: tiếp theo

    144.

    Biểu thức dạng X +- Y x¸ Z

    145.

    Biểu thức dạng X x¸ Y +- Z

    146.

    Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, không có ngoặc

    Tính giá trị biểu thức: phức hợp

    147.

    Biểu thức dạng X +- (Y +- Z)

    148.

    Biểu thức có dạng X x¸ (Y x¸ Z)

    149.

    Biểu thức dạng X x¸ (Y +- Z)

    150.

    Biểu thức dạng (X +- Y) x¸ Z

    151.

    Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, có ngoặc

    2

    Tính giá trị biểu thức

    152.

    Biểu thức không có ngoặc, phép toán +, -

    153.

    Biểu thức không có ngoặc, phép toán x, :

    154.

    Biểu thức không có ngoặc, phép toán hỗn hợp +, -, x, :

    155.

    Biểu thức có ngoặc, phép toán +, -

    156.

    Biểu thức có ngoặc, phép toán x, :

    157.

    Biểu thức có ngoặc, hỗn hợp +, -, x, :

    Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.

    1

    Điền số vào dãy số

    158.

    Điền số vào dãy số

    Điền số vào bảng số

    159.

    Điền số vào bảng số cộng, trừ

    160.

    Điền số vào bảng nhân

    161.

    Điền số vào bảng chia

    2

    Làm quen với số La mã

    162.

    Đổi số thường sang số La mã

    163.

    Đổi số từ La mã về số thường

    Điền số vào bảng số

    164.

    Điền số vào bảng số cộng, trừ

    165.

    Điền số vào bảng số nhân, chia

    Ôn tập

    1

    Ôn tập học kỳ 1

    166.

    Ôn tập các dạng toán học kỳ 1

    2

    Ôn tập học kỳ 2

    167.

    Ôn tập các dạng toán học kỳ 2

    School@net



    Sản phẩm liên quan:

    Dạy Toán 3
    0 VND

    Dạy Toán 5
    0 VND

    Bài giảng Hình học 7 - GeoMath 7
    0 VND

     Bản để in  Lưu dạng file  Gửi tin qua email


    Những bài viết khác:



    Lên đầu trang

     
    CÔNG TY CÔNG NGHỆ TIN HỌC NHÀ TRƯỜNG
     
    Phòng 804 - Nhà 17T1 - Khu Trung Hoà Nhân Chính - Quận Cầu Giấy - Hà Nội
    Phone: 024.62511017 - 024.62511081
    Email: kinhdoanh@schoolnet.vn


    Bản quyền thông tin trên trang điện tử này thuộc về công ty School@net
    Ghi rõ nguồn www.vnschool.net khi bạn phát hành lại thông tin từ website này
    Site xây dựng trên cơ sở hệ thống NukeViet - phát triển từ PHP-Nuke, lưu hành theo giấy phép của GNU/GPL.