Hotline: 024.62511017

024.62511081

  Trang chủ   Sản phẩm   Phần mềm Dành cho nhà trường   Phần mềm Hỗ trợ học tập   Kho phần mềm   Liên hệ   Đăng nhập | Đăng ký

Tìm kiếm

School@net
 
Xem bài viết theo các chủ đề hiện có
  • Hoạt động của công ty (727 bài viết)
  • Hỗ trợ khách hàng (494 bài viết)
  • Thông tin tuyển dụng (57 bài viết)
  • Thông tin khuyến mại (81 bài viết)
  • Sản phẩm mới (218 bài viết)
  • Dành cho Giáo viên (552 bài viết)
  • Lập trình Scratch (3 bài viết)
  • Mô hình & Giải pháp (155 bài viết)
  • IQB và mô hình Ngân hàng đề kiểm tra (126 bài viết)
  • TKB và bài toán xếp Thời khóa biểu (242 bài viết)
  • Học tiếng Việt (182 bài viết)
  • Download - Archive- Update (289 bài viết)
  • Các Website hữu ích (71 bài viết)
  • Cùng Học (98 bài viết)
  • Learning Math: Tin học hỗ trợ học Toán trong nhà trường (74 bài viết)
  • School@net 15 năm (153 bài viết)
  • Mỗi ngày một phần mềm (7 bài viết)
  • Dành cho cha mẹ học sinh (123 bài viết)
  • Khám phá phần mềm (122 bài viết)
  • GeoMath: Giải pháp hỗ trợ học dạy môn Toán trong trường phổ thông (36 bài viết)
  • Phần mềm cho em (13 bài viết)
  • ĐỐ VUI - THƯ GIÃN (360 bài viết)
  • Các vấn đề giáo dục (1209 bài viết)
  • Bài học trực tuyến (1033 bài viết)
  • Hoàng Sa - Trường Sa (17 bài viết)
  • Vui học đường (276 bài viết)
  • Tin học và Toán học (220 bài viết)
  • Truyện cổ tích - Truyện thiếu nhi (181 bài viết)
  • Việt Nam - 4000 năm lịch sử (97 bài viết)
  • Xem toàn bộ bài viết (8222 bài viết)
  •  
    Đăng nhập/Đăng ký
    Bí danh
    Mật khẩu
    Mã kiểm traMã kiểm tra
    Lặp lại mã kiểm tra
    Ghi nhớ
     
    Quên mật khẩu | Đăng ký mới
    
     
    Giỏ hàng

    Xem giỏ hàng


    Giỏ hàng chưa có sản phẩm

     
    Bản đồ lưu lượng truy cập website
    Locations of visitors to this page
     
    Thành viên có mặt
    Khách: 8
    Thành viên: 0
    Tổng cộng: 8
     
    Số người truy cập
    Hiện đã có 93113813 lượt người đến thăm trang Web của chúng tôi.


    Trang chủ Bài học trực tuyến | Vui học hè 2009 | Trang trước


    Các chức năng chính của phần mềm DẠY TOÁN 5 - Phần 1

    Ngày gửi bài: 15/10/2012
    Số lượt đọc: 12348

    DẠY TOÁN 5 là phần mềm cuối cùng nằm trong bộ 5 CD DẠY TOÁN 1, 2, 3, 5. Đây là phần mềm được thiết kế riêng dành giáo viên giảng dạy và phụ huynh hướng dẫn dạy con học tại gia đình theo chương trình SGK môn Toán lớp 5. Lần đầu tiên toàn bộ chương trình SGK môn Toán lớp 5 đã được mô phỏng trọn vẹn trên máy tính.

    Bài viết này giới thiệu chi tiết các chức năng chính của phần mềm quan trọng này.

    1. Đối tượng chính của phần mềm

    Đối tượng chính của phần mềm DẠY TOÁN 5giáo viên các nhà trường và cha mẹ học sinh.

    - Giáo viên sẽ sử dụng phần mềm như một công cụ hỗ trợ mạnh trong việc giảng dạy, biên soạn giáo án điện tử, hướng dẫn học sinh học tập ngay trên lớp học và bằng chính phần mềm này.

    - Đối với học sinh lớp 5, phần mềm sẽ thực sự là công cụ để các em học tập, ôn luyện và kiểm tra kiến thức môn Toán đã được học trong nhà trường. Phần mềm sẽ là một kênh học tập bổ sung rất tốt cho việc học chính thức trong nhà trường.

    - Phần mềm có thể dùng tại nhà trường cũng như gia đình học sinh.

    - Cha mẹ học sinh cũng như giáo viên cũng có thể sử dụng phần mềm trong công việc giảng dạy và hướng dẫn học tập cho con em của mình.

    2. Các chế độ làm việc và chức năng chính

    2.1. Màn hình làm việc chính

    Màn hình làm việc chính của phần mềm có dạng sau:

    phần mềm dạy toán 5 dành cho giáo viên tiểu học

    2.2. Đăng nhập và đăng ký người dùng

    Chức năng này cho phép giáo viên đăng ký một tên truy nhập hoặc đăng nhập vào phần mềm với tên đã được đăng ký từ trước.

    Màn hình đăng ký đăng nhập có dạng như hình dưới đây:

    phần mềm dạy toán 5 dành cho giáo viên tiểu học

    Nếu tên truy nhập đã có thì chỉ cần chọn tên tại vị trí Chọn người dùng.

    Nếu cần tạo một tên đăng nhập mới thì chọn chức năng Tạo người dùng mới và nhập 3 thông tin: Họ tên, Trường và Địa chỉ.

    Nháy nút Đồng ý để kết thúc công việc đăng nhập.

    Sau khi đăng nhập tên giáo viên sẽ hiện tại vị trí nhãn vở của màn hình chính.

    Chú ý: tên giáo viên sẽ hiện trong bài giảng theo từng tiết học.

    2.3. Học - Dạy theo chủ đề

    Học - Dạy theo chủ đề là một trong hai chức năng chính của phần mềm. Toàn bộ kiến thức môn Toán lớp 5 được phân loại thành nhiều chủ đề khác nhau. Trong phần mềm DẠY TOÁN 5, các chủ đề kiến thức được phân loại theo hai mức sau:

    Màn hình HỌC - DẠY theo chủ đề sẽ bao gồm các chủ đề kiến thức chínhcó khuôn dạng như hình dưới đây.

    phần mềm dạy toán 5 dành cho giáo viên tiểu học

    Trên màn hình là các nút lệnh tương ứng với 10 dạng toán chính đã mô phỏng. Khi di chuyển chuột lên một biểu tượng, nội dung dạng toán sẽ hiện ra tại vị trí khung hình chữ nhật phía dưới màn hình. Nháy chuột lên một biểu tượng sẽ vào màn hình liệt kê các chủ đề kiến thức tương ứng với dạng toán này.

    Dưới đây là hình ảnh của màn hình các chủ đề tương ứng với dạng Toán: Cấu tạo số, nhận biết số, 4 phép toán với số chính.

    phần mềm dạy toán 5 dành cho giáo viên tiểu học

    Khi nháy chuột lên một chủ đề kiến thức sẽ thấy xuất hiện một bảng chọn cho phép chọn tiếp các chủ đề con. Hệ thống bảng chọn này có thể có hai mức (như hình vẽ dưới đây).

    phần mềm dạy toán 5 dành cho giáo viên tiểu học

    Nháy vào dòng chứa chủ đề con để thực hiện bài học này.

    2.4. Học - Dạy theo bài học

    HỌC - DẠY theo bài học là chức năng hoàn toàn mới của bộ phần mềm DẠY TOÁN 1, 2, 3, 4, 5. Chức năng này đã mô phỏng chi tiết toàn bộ các bài học cụ thể của sách giáo khoa Toán bậc Tiểu học.

    Màn hình chính của HỌC - DẠY theo bài học có dạng như hình dưới đây.

    phần mềm dạy toán 5 dành cho giáo viên tiểu học

    Các bài học được chia thành các Chương, Phần theo đúng phân loại của sách giáo khoa. Nháy chuột lên các TAB nằm bên trái màn hình để vào các Chương cụ thể.

    Màn hình là hình ảnh một Chương cụ thể của sách giáo khoa. Trên màn hình là danh sách các tiết học theo đúng sách giáo khoa TOÁN 5 của Nhà xuất bản Giáo dục.

    phần mềm dạy toán 5 dành cho giáo viên tiểu học

    Nháy chuột nhẹ lên dòng chứa bài học sẽ vào màn hình bài giảng cụ thể của tiết học này.

    Dưới đây là một bài giảng cụ thể đã được thiết kế của phần mềm.

    Mỗi bài giảng sẽ bao gồm nhiều nội dung giảng dạy, mỗi nội dung là một chủ đề kiến thức của phần mềm. Tên giáo viên được ghi phía dưới của màn hình này.

    phần mềm dạy toán 5 dành cho giáo viên tiểu học

    Nháy đúp chuột lên dòng chứa nội dung bài học để vào màn hình ôn luyện của chủ đề kiến thức này.

    Chú ý: Các nội dung học tập của mỗi bài học được lưu trữ trong một tệp dạng *.math trong thứ mục MATHS của phần mềm. Tuyệt đối không xóa các tệp này.

    Muốn thoát khỏi màn hình bài giảng nháy nút phần mềm dạy toán 5 dành cho giáo viên tiểu học phía trái dưới màn hình.

    Danh sách các chủ đề kiến thức của phần mềm DẠY TOÁN 5.

    1. Cấu tạo, nhận biết số. 4 phép toán với số.


    Học kỳ

    Chủ đề kiến thức chính

    Chủ đề con - mức 1

    Chủ đề con - mức 2

    1

    - Ôn tập phân số

    - So sánh hai phân số

    - Rút gọn phân số

    - Phép cộng, trừ hai phân số

    - Phép nhân, chia hai phân số

    - Đọc, viết số thập phân

    - Tập đọc số thập phân

    - Tập đọc số thập phân, số chữ số thập phân <=2

    - Tập đọc số thập phân, số chữ số thập phân <=5

    - Tập viết số thập phân

    - Tập viết số thập phân, số chữ số thập phân <=2

    - Tập viết số thập phân, số chữ số thập phân <=5

    - So sánh số thập phân.

    - So sánh 2 số thập phân bất kỳ

    - So sánh 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=2

    - So sánh 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=5

    - Cộng, trừ 2 số thập phân.

    - Cộng 2 số thập phân

    - Cộng 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=2.

    - Cộng 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=5.

    - Cộng 3 số thập phân

    - Cộng 3 số thập phân, số chữ số thập phân <=2.

    - Cộng 3 số thập phân, số chữ số thập phân <=5.

    - Trừ 2 số thập phân

    - Trừ 2 số thập phân bất kỳ.

    - Trừ 2 số thập phân, số chữ số thập phân của số bị trừ bằng của số trừ

    - Trừ 2 số thập phân, số chữ số thập phân của số bị trừ nhiều hơn của số trừ

    - Trừ 2 số thập phân, số chữ số thập phân của số bị trừ ít hơn số trừ

    - Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, ...

    - Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, ....

    - Nhân số thập phân với 10

    - Nhân số thập phân với 100

    - Nhân số thập phân với 1000

    - Nhân số thập phân với số tự nhiên.

    - Nhân số thập phân với số tự nhiên có 1 chữ số

    - Nhân số thập phân với số tự nhiên có <=2 chữ số

    - Nhân số thập phân với số tự nhiên có <=3 chữ số

    - Nhân số thập phân với số tự nhiên bất kỳ

    - Nhân 2 số thập phân.

    - Nhân 2 số thập phân bất kỳ

    - Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có 1 chữ số.

    - Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có <=2 chữ số.

    - Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có <=3 chữ số.

    - Chia số thập phân cho 10, 100, 1000, ....

    - Chia số thập phân cho 10, 100, 1000, ....

    - Chia số thập phân cho 10

    - Chia số thập phân cho 100

    - Chia số thập phân cho 1000

    - Chia số thập phân cho số tự nhiên.

    (Chia số thập phân cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân)

    (A, k) : B

    Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

    Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

    Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

    Trường hợp tổng quát

    - Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân.

    - Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân.

    A : B = (q, d)

    Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

    Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

    Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

    Trường hợp tổng quát

    - Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân lớn hơn 1.

    A >= B

    Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

    Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

    Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

    Trường hợp tổng quát

    - Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân nhỏ hơn 1.

    A < B

    Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

    Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

    Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

    Trường hợp tổng quát

    - Chia số tự nhiên cho số thập phân.

    (Chia số tự nhiên cho số thập phân, kết quả là số thập phân)

    A : (B, k)

    Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

    Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

    Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

    Trường hợp tổng quát

    - Chia 2 số thập phân

    - Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.

    (A, k1) : (B, k2)

    Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

    Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

    Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

    Trường hợp tổng quát

    - Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.

    Case: k1 = k2.

    Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

    Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

    Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

    Trường hợp tổng quát

    - Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.

    Case: k1 > k2.

    Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

    Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

    Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

    Trường hợp tổng quát

    - Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.

    Case: k1 < k2.

    Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

    Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

    Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

    Trường hợp tổng quát

    - Ôn tập lớp 5, học kỳ I

    2

    2. Đo lường và tính toán với đơn vị đo lường

    Học kỳ

    Chủ đề kiến thức chính

    Chủ đề con - mức 1

    Chủ đề con - mức 2

    1

    Ôn tập: bảng đơn vị đo độ dài

    So sánh đơn vị đo độ dài

    Đổi đơn vị đo độ dài

    Các phép tính với đơn vị đo độ dài: mức đơn

    Các phép tính với đơn vị đo độ dài: mức phức hợp

    Ôn tập: bảng đơn vị đo khối lượng

    So sánh đơn vị đo khối lượng

    Đổi đơn vị đo khối lượng

    Các phép tính với đơn vị đo khối lượng: mức đơn

    Các phép tính với đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp

    Diện tích: dam2, hm2, mm2

    Đổi đơn vị đo diện tích

    Đổi số đo dam2 với các số đo khác

    Đổi số đo hm2 với các số đo khác

    Đổi số đo mm2 với các số đo khác

    Phép cộng, trừ diện tích

    Phép cộng, trừ diện tích: mức đơn giản

    Phép cộng, trừ diện tích: mức phức hợp

    Phép nhân, chia diện tích

    Phép nhân, chia diện tích: mức đơn giản

    Phép nhân, chia diện tích: mức phức hợp, không nhớ

    Phép nhân, chia diện tích: mức phức hợp, có nhớ

    Diện tích: ha

    Đổi đơn vị đo ha

    Đổi đơn vị đo ha

    Đổi đơn vị đo giữa ha với các đơn vị khác

    Đổi đơn vị đo giữa các đơn vị khác với ha

    So sánh đơn vị đo với ha

    Các phép toán với số đo diện tích ha

    Các phép toán với số đo ha

    Các phép toán cộng, trừ

    Các phép toán nhân, chia

    Bàng các đơn vị đo diện tích

    So sánh các số đo diện tích

    So sánh các đơn vị do diện tích: mức đơn

    So sánh các đơn vị đo diện tích: mức phức hợp

    Đổi các đơn vị đo diện tích

    Đổi số đo diện tích: mức đơn

    Đổi số đo diện tích: mức phức hợp

    Các phép toán với số đo diện tích

    Phép cộng, trừ: mức đơn

    Phép cộng, trừ: mức phức hợp

    Phép nhân, chia: mức đơn

    Phép nhân, chia: mức phức hợp, không nhớ

    Phép nhân, chia: mức phức hợp, có nhớ

    2

    Khái niệm thể tích

    Tính thể tích các hình bằng cách đo các khối lập phương

    Đổi các đơn vị đo thể tích

    Đổi đơn vị đo với cm3.

    Đổi đơn vị đo với dm3.

    Đổi đơn vị đo với m3.

    Đổi đơn vị đo tổng quát: mức đơn.

    Đổi đơn vị đo mức thập phân.

    Các phép toán với đơn vị đo thể tích

    Phép cộng, trừ thể tích

    Phép nhân, chia thể tích

    Phép toán tổng quát với thể tích

    3. Đồng hồ, lịch và số đo thời gian

    Học kỳ

    Chủ đề kiến thức chính

    Chủ đề kiến thức con

    1

    2

    Cộng, trừ số đo thời gian

    Cộng thời gian: tổng quát

    Cộng thời gian: không nhớ

    Cộng thời gian: có nhớ

    Trừ thời gian: tổng quát

    Trừ thời gian: không nhớ

    Trừ thời gian: có nhớ

    Nhân, chia số đo thời gian với một số.

    Nhân thời gian với một số: tổng quát

    Nhân thời gian với một số: không nhớ

    Nhân thời gian với một số: có nhớ

    Chia thời gian cho một số: tổng quát

    Chia thời gian cho một số: không nhớ

    Chia thời gian cho một số: có nhớ

    Các bài toán liên quan đến số đo thời gian

    Toán đố với phép toán cộng, trừ, nhân, chia thời gian.

    Toán đố với phép cộng thời gian

    Toán đố với phép trừ thời gian

    Toán đố với phép nhân thời gian

    Toán đố với phép chia thời gian

    School@net



     Bản để in  Lưu dạng file  Gửi tin qua email


    Những bài học khác:



    Đầu trang

     
    CÔNG TY CÔNG NGHỆ TIN HỌC NHÀ TRƯỜNG
     
    Phòng 804 - Nhà 17T1 - Khu Trung Hoà Nhân Chính - Quận Cầu Giấy - Hà Nội
    Phone: 024.62511017 - 024.62511081
    Email: kinhdoanh@schoolnet.vn


    Bản quyền thông tin trên trang điện tử này thuộc về công ty School@net
    Ghi rõ nguồn www.vnschool.net khi bạn phát hành lại thông tin từ website này
    Site xây dựng trên cơ sở hệ thống NukeViet - phát triển từ PHP-Nuke, lưu hành theo giấy phép của GNU/GPL.