Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch1_h13.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
1. Định nghĩa
Tứ giác ABCD trên hình 13 có AB // CD là một hình thang.
Hình 14
Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch1_h14.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Trên hình 14 ta có hình thang ABCD (AB // CD). Các đoạn thẳng AB và CD gọi là các cạnh đáy (hoặc đáy), các đoạn thẳng AD và BC gọi là các cạnh bên. Trong các hình thang mà hai đáy không bằng nhau, người ta còn phân biệt đáy lớn và đáy nhỏ.
Gọi AH là đường vuông góc kẻ từ A đến đường thẳng CD, đoạn thẳng AH gọi là một đường cao của hình thang.
?1Cho hình 15.
Hình 15a
Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch1_h15a.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Hình 15b
Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch1_h15b.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Hình 15c
Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch1_h15c.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
a) Tìm các tứ giác là hình thang.
b) Có nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên của hình thang ?
?2Hình thang ABCD có đáy AB, CD.
a) Cho biết AD // BC (h. 16). Chứng minh rằng AD = BC, AB = CD.
b) Cho biết AB = CD (h. 17). Chứng minh rằng AD // BC, AD = BC.
Hình 16
Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch1_h16.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Hình 17
Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch1_h17.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Nhận xét
- Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.
- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
2. Hình thang vuông
Hình 18
Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch1_h18.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Trên hình 18, hình thang ABCD có AB // CD, , khi đó . Ta gọi ABCD là hình thang vuông.
Định nghĩa. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
BÀI TẬP
6. Dùng thước và êke, ta có thể kiểm tra được hai đường thẳng có song song với nhau hay không.
Hình 19
Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch1_h19.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Trên hình 20, có những tứ giác là hình thang, có những tứ giác không là hình thang. Bằng cách nêu trên, hãy kiểm tra xem trong các tứ giác ở hình 20, tứ giác nào là hình thang.
Hình 20
Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch1_h20.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
7. Tìm x và y trên hình 21, biết rằng ABCD là hình thang có đáy là AB và CD.
Hình 21a
Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch1_h21a.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Hình 21b
Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch1_h21b.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Hình 21c
Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch1_h21c.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
8. Hình thang ABCD (AB // CD) có. Tính các góc của hình thang.
9. Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác của góc A. Chứng minh rằng ABCD là hình thang.
10. Đố. Hình 22 là hình vẽ một chiếc thang. Trên hình vẽ có bao nhiêu hình thang ?
Hình 22
Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch1_h22.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Schoolnet
|