Hotline: 024.62511017

024.62511081

  Trang chủ   Sản phẩm   Phần mềm Dành cho nhà trường   Phần mềm Hỗ trợ học tập   Kho phần mềm   Liên hệ   Đăng nhập | Đăng ký

Tìm kiếm

School@net
 
Xem bài viết theo các chủ đề hiện có
  • Hoạt động của công ty (727 bài viết)
  • Hỗ trợ khách hàng (494 bài viết)
  • Thông tin tuyển dụng (57 bài viết)
  • Thông tin khuyến mại (81 bài viết)
  • Sản phẩm mới (218 bài viết)
  • Dành cho Giáo viên (552 bài viết)
  • Lập trình Scratch (3 bài viết)
  • Mô hình & Giải pháp (155 bài viết)
  • IQB và mô hình Ngân hàng đề kiểm tra (126 bài viết)
  • TKB và bài toán xếp Thời khóa biểu (242 bài viết)
  • Học tiếng Việt (182 bài viết)
  • Download - Archive- Update (289 bài viết)
  • Các Website hữu ích (71 bài viết)
  • Cùng Học (98 bài viết)
  • Learning Math: Tin học hỗ trợ học Toán trong nhà trường (74 bài viết)
  • School@net 15 năm (153 bài viết)
  • Mỗi ngày một phần mềm (7 bài viết)
  • Dành cho cha mẹ học sinh (123 bài viết)
  • Khám phá phần mềm (122 bài viết)
  • GeoMath: Giải pháp hỗ trợ học dạy môn Toán trong trường phổ thông (36 bài viết)
  • Phần mềm cho em (13 bài viết)
  • ĐỐ VUI - THƯ GIÃN (360 bài viết)
  • Các vấn đề giáo dục (1209 bài viết)
  • Bài học trực tuyến (1033 bài viết)
  • Hoàng Sa - Trường Sa (17 bài viết)
  • Vui học đường (276 bài viết)
  • Tin học và Toán học (220 bài viết)
  • Truyện cổ tích - Truyện thiếu nhi (181 bài viết)
  • Việt Nam - 4000 năm lịch sử (97 bài viết)
  • Xem toàn bộ bài viết (8222 bài viết)
  •  
    Đăng nhập/Đăng ký
    Bí danh
    Mật khẩu
    Mã kiểm traMã kiểm tra
    Lặp lại mã kiểm tra
    Ghi nhớ
     
    Quên mật khẩu | Đăng ký mới
    
     
    Giỏ hàng

    Xem giỏ hàng


    Giỏ hàng chưa có sản phẩm

     
    Bản đồ lưu lượng truy cập website
    Locations of visitors to this page
     
    Thành viên có mặt
    Khách: 4
    Thành viên: 0
    Tổng cộng: 4
     
    Số người truy cập
    Hiện đã có 93315743 lượt người đến thăm trang Web của chúng tôi.

    Toán 8 - Chương 2 - Bài 2. Diện tích hình chữ nhật

    Ngày gửi bài: 09/10/2010
    Số lượt đọc: 7827

    1. Khái niệm diện tích đa giác

    Ở các lớp dưới ta đã học số đo của một đoạn thẳng (còn gọi là độ dài đoạn thẳng) và số đo của góc ; chẳng hạn : đoạn thẳng AB có độ dài là 3cm, góc AOB có số đo là 450, …

    Ta cũng đã quen với khái niệm “diện tích”, chẳng hạn nói : Sân trường em có diện tích khoảng 600m2 , viên gạch vuông ốp tường cạnh bằng 1dm có diện tích bằng 1dm2, …

    Hoạt động ?1 dưới đây giúp ta hiểu diện tích cũng là một số đo và diện tích có tính chất gì.


    Hình 121

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch2_h121.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    ?1 Xét các hình A, B, C, D, E vẽ trên lưới kẻ ô vuông (h. 121), mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích.

    a) Kiểm tra xem có phải diện tích hình A là diện tích 9 ô vuông, diện tích hình B cũng là diện tích 9 ô vuông hay không ?

    Ta nói : diện tích hình A bằng diện tích hình B.

    b) Vì sao ta nói : diện tích hình D gấp bốn lần diện tích hình E ?

    c) So sánh diện tích hình C với diện tích hình E.

    Từ hoạt động trên, ta rút ra hai nhận xét sau :

    - Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.

    - Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.

    Diện tích đa giác có các tính chất sau :

    1) Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.

    2) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.

    3) Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, …, làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2, …

    Hình vuông có cạnh dài 10m, 100m có diện tích tương ứng là 1 a, 1 ha. Hình vuông có cạnh dài 1 km có diện tích là 1 km2.

    Diện tích đa giác ABCDE thường được kí hiệu là SABCDE hoặc S nếu không sợ bị nhầm lẫn.

    2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật

    Ta thừa nhận định lí sau :

    Chẳng hạn, nếu a = 3,2cm, b = 1,7cm thì :

    S = a . b = 3,2 . 1,7 = 5,44 (cm2).

    3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông

    ?2 Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.

    Gợi ý. - Hình vuông là một trường hợp riêng của hình chữ nhật.

    - Tam giác vuông là nửa hình chữ nhật.

    ?3 Ba tính chất của diện tích đa giác đã được vận dụng như thế nào khi chứng minh công thức tính diện tích tam giác vuông ?

    BÀI TẬP

    6. Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu :

    a) Chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng không đổi ?

    b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần ?

    c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần ?

    7. Một gian phòng có nền hình chữ nhật với kích thước là 4,2m và 5,4m, có một cửa sổ hình chữ nhật kích thước là 1m và 1,6m và một cửa ra vào hình chữ nhật kích thước 1,2m và 2m.

    Ta coi một gian phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng nếu diện tích các cửa bằng 20% diện tích nền nhà. Hỏi gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng hay không ?

    8. Đo cạnh (đơn vị mm) rồi tính diện tích tam giác vuông dưới đây (h. 122).


    Hình 122

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch2_h122.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    LUYỆN TẬP

    9. ABCD là một hình vuông cạnh 12cm, AE = x cm(h. 123). Tính x sao cho diện tích tam giác ABE bằng diện tích hình vuông ABCD.


    Hình 123

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch2_h123.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    10. Cho một tam giác vuông. Hãy so sánh tổng diện tích của hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông với diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền.

    11. Cắt hai tam giác vuông bằng nhau từ một tấm bìa. Hãy ghép hai tam giác đó để tạo thành :

    a) Một tam giác cân.

    b) Một hình chữ nhật.

    c) Một hình bình hành.

    Diện tích của các hình này có bằng nhau không ? Vì sao ?

    12. Tính diện tích các hình dưới đây (h. 124) (mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích).


    Hình 124

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch2_h124.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    13. Cho hình 125, trong đó ABCD là hình chữ nhật, E là một điểm bất kì nằm trên đường chéo AC, FG // AD và HK // AB.


    Hình 125

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch2_h125.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    Chứng minh rằng hai hình chữ nhật EFBK và EGDH có cùng diện tích.

    14. Một đám đất hình chữ nhật dài 700m, rộng 400m. Hãy tính diện tích đám đất đó theo đơn vị m2, km2, a, ha.

    15. Đố. Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 3cm.

    a) Hãy vẽ một hình chữ nhật có diện tích nhỏ hơn nhưng có chu vi lớn hơn hình chữ nhật ABCD. Vẽ được mấy hình như vậy ?

    b) Hãy vẽ hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật ABCD. Vẽ được mấy hình vuông như vậy ? So sánh diện tích hình chữ nhật với diện tích hình vuông có cùng chu vi vừa vẽ. Tại sao trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất ?

    Schoolnet



     Bản để in  Lưu dạng file  Gửi tin qua email


    Những bài viết khác:



    Lên đầu trang

     
    CÔNG TY CÔNG NGHỆ TIN HỌC NHÀ TRƯỜNG
     
    Phòng 804 - Nhà 17T1 - Khu Trung Hoà Nhân Chính - Quận Cầu Giấy - Hà Nội
    Phone: 024.62511017 - 024.62511081
    Email: kinhdoanh@schoolnet.vn


    Bản quyền thông tin trên trang điện tử này thuộc về công ty School@net
    Ghi rõ nguồn www.vnschool.net khi bạn phát hành lại thông tin từ website này
    Site xây dựng trên cơ sở hệ thống NukeViet - phát triển từ PHP-Nuke, lưu hành theo giấy phép của GNU/GPL.