Hotline: 024.62511017

024.62511081

  Trang chủ   Sản phẩm   Phần mềm Dành cho nhà trường   Phần mềm Hỗ trợ học tập   Kho phần mềm   Liên hệ   Đăng nhập | Đăng ký

Tìm kiếm

School@net
 
Xem bài viết theo các chủ đề hiện có
  • Hoạt động của công ty (727 bài viết)
  • Hỗ trợ khách hàng (494 bài viết)
  • Thông tin tuyển dụng (57 bài viết)
  • Thông tin khuyến mại (81 bài viết)
  • Sản phẩm mới (218 bài viết)
  • Dành cho Giáo viên (552 bài viết)
  • Lập trình Scratch (3 bài viết)
  • Mô hình & Giải pháp (155 bài viết)
  • IQB và mô hình Ngân hàng đề kiểm tra (126 bài viết)
  • TKB và bài toán xếp Thời khóa biểu (242 bài viết)
  • Học tiếng Việt (182 bài viết)
  • Download - Archive- Update (289 bài viết)
  • Các Website hữu ích (71 bài viết)
  • Cùng Học (98 bài viết)
  • Learning Math: Tin học hỗ trợ học Toán trong nhà trường (74 bài viết)
  • School@net 15 năm (153 bài viết)
  • Mỗi ngày một phần mềm (7 bài viết)
  • Dành cho cha mẹ học sinh (123 bài viết)
  • Khám phá phần mềm (122 bài viết)
  • GeoMath: Giải pháp hỗ trợ học dạy môn Toán trong trường phổ thông (36 bài viết)
  • Phần mềm cho em (13 bài viết)
  • ĐỐ VUI - THƯ GIÃN (360 bài viết)
  • Các vấn đề giáo dục (1209 bài viết)
  • Bài học trực tuyến (1033 bài viết)
  • Hoàng Sa - Trường Sa (17 bài viết)
  • Vui học đường (276 bài viết)
  • Tin học và Toán học (220 bài viết)
  • Truyện cổ tích - Truyện thiếu nhi (181 bài viết)
  • Việt Nam - 4000 năm lịch sử (97 bài viết)
  • Xem toàn bộ bài viết (8222 bài viết)
  •  
    Đăng nhập/Đăng ký
    Bí danh
    Mật khẩu
    Mã kiểm traMã kiểm tra
    Lặp lại mã kiểm tra
    Ghi nhớ
     
    Quên mật khẩu | Đăng ký mới
    
     
    Giỏ hàng

    Xem giỏ hàng


    Giỏ hàng chưa có sản phẩm

     
    Bản đồ lưu lượng truy cập website
    Locations of visitors to this page
     
    Thành viên có mặt
    Khách: 8
    Thành viên: 0
    Tổng cộng: 8
     
    Số người truy cập
    Hiện đã có 93333446 lượt người đến thăm trang Web của chúng tôi.

    Toán 10 - Chương III: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN

    Ngày gửi bài: 02/11/2010
    Số lượt đọc: 6710

    BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN

    1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L10_cb_Ch3_h3.16.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L10_cb_Ch3_h3.16_1.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) tâm I(a;b), bán kính R (h.3.16).
    Ta có


    Phương trình (x - a) 2 + (y-b) 2 = R2được gọi là phương trình đường tròn tâm I(a,b) bán kính R.

    Chẳng hạn, phương trình đường tròn tâm I(2;-3) bán kính R=5 là:

    (x-2)2 + (y+3)2= 25.

    .
    Chú ý. Phương trình đường tròn có tâm là gốc tọa độ 0 và có bán kính R là: x 2 + y2 = R2.

    1. Cho hai điểm A(3;-4) và B(-3;4).

    Viết phương trình đường tròn (C) nhận AB làm đường kính.

    2. Nhận xét
    2 + (y-b) 2 = R2 có thể được viết dưới dạng x2 + y2 - 2ax – 2by + c = 0, trong đó c= a2 + b2 - R2.

    Ngược lại, phương trình x 2 + y2 - 2ax – 2by + c = 0 là phương trình của đường tròn (C) khi và chỉ khi a 2 + b2 - c. Khi đó đường tròn (C) có tâm I(a;b) và bán kính .

    2. Hãy cho biết phương trình nào trong các phương trình sau đây là phương trình đường tròn:

    2x 2 + y2 - 8x + 2y – 1 = 0

    x 2 + y2 - 2x + 4y – 1 = 0

    x 2 + y2 - 2x + 6y + 20 = 0

    x 2 + y2 +6x + 2y + 10 = 0

    3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn

    Tải trực tiếp tệp hình học động:L10_cb_Ch3_h3.17.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    Cho điểm M0(x 0; y0) nằm trên đường tròn (C) tâm I(a;b). Gọi là tiếp tuyến với (C) tại M0.

    Ta có M0 thuộc và vectơ là vectơ pháp tuyến của .
    Do đó có phương trình là:


    Phương trình (2) là phương trình tiếp tuyến của đường tròn (x-a) 2+ (y-b) 2 = R2 tại điểm M0 nằm trên đường tròn.
    Ví dụ. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3;4) thuộc đường tròn

    (C):(x-1) 2 + (y-2) 2 = 8

    GIẢI

    (C) có tâm I(a;b), vậy phương trình tiếp tuyến với (C) tại M(3;4) là:

    Câu hỏi và bài tập
    1. Tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau:

    a) x2 + y2 - 2x -2y -2 = 0

    b) 16x2 + 16y2 + 16x – 8y -11 = 0

    c) x2 + y2 - 4x + 6y – 3 = 0

    2. Lập phương trình đường tròn trong các trường hợp sau:

    a) có tâm I(-2;3) và đi qua M(2;-3)

    b) có tâm I(-1;2) và tiếp xúc với đường thẳng x – 2y + 7 = 0

    c) có đường kính AB với A = (1;1) và B = (7;5)

    3. Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm

    a) A = (1;2) B = (5;2) C = (1; -3) C = (1; -3)

    b) M = (-2;4) N = (5;5) P = (6; -2)

    4. Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy và đi qua điểm M(2;1).

    5. Lập phương trình của đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và tâm ở trên đường thẳng
    4x – 2y – 8 = 0.

    6. Cho đường tròn (C) có phương trình

    x2 + y2 - 4x + 8y – 5 = 0

    a) Tìm tọa độ tâm và bán kính của (C).

    b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(-1;0).

    c) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường thẳng

    3x - 4y +5 = 0.

    schoolnet



     Bản để in  Lưu dạng file  Gửi tin qua email


    Những bài viết khác:



    Lên đầu trang

     
    CÔNG TY CÔNG NGHỆ TIN HỌC NHÀ TRƯỜNG
     
    Phòng 804 - Nhà 17T1 - Khu Trung Hoà Nhân Chính - Quận Cầu Giấy - Hà Nội
    Phone: 024.62511017 - 024.62511081
    Email: kinhdoanh@schoolnet.vn


    Bản quyền thông tin trên trang điện tử này thuộc về công ty School@net
    Ghi rõ nguồn www.vnschool.net khi bạn phát hành lại thông tin từ website này
    Site xây dựng trên cơ sở hệ thống NukeViet - phát triển từ PHP-Nuke, lưu hành theo giấy phép của GNU/GPL.