Hình |
Thể hiện |
Mô tả |
Tải tệp 3D |
H78 |
|
Hình 78. Khoảng cách từ một điểm đến một đoạn thẳng.
Đường thẳng a xác định bởi 2 điểm chuyển động tự do
trong không gian là M và N. Điểm O cũng có thể chuyển động tự do trong không
gian. Trên hình vẽ thể hiện khoảng cách từ O đến đường thẳng a. |
Download |
H79 |
|
Hình 79. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
Điểm O chuyển
động tự do trong không gian. Điểm M chuyển động tự do trên mặt phẳng P. |
Download |
H80 |
|
Hình 80. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt
phẳng.
Đường thẳng a luôn song song với mặt phẳng P. Điểm A
chuyển động tự do trong không gian. Điểm B chuyển động tự do theo phương nằm
ngang. |
Download |
H81 |
|
Hình 81. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
Ba điểm A, B, C chuyển động tự do trên mặt phẳng P. |
Download |
H82 |
|
Hình 82. Minh họa cho định lý về đường vuông góc
chung giữa hai đường thẳng trong không gian.
Hai đường thẳng a, b xác định bởi các điểm A, A’ và B,
B’ đều có thể chuyển động tự do trong không gian. Đường vuông góc chung MN
được xác định một cách duy nhất giữa chúng. |
Download |
H83 |
|
Hình 83. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
Các đường thẳng a, b có thể chuyển động tự do trong
không gian. Các điểm M, N được xác định duy nhất. |
Download |
H84 |
|
Hình 84. Minh họa cho việc tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau.
Các
đường thẳng a, b có thể chuyển động tự do trong không gian. Các điểm M, N
được xác định duy nhất theo cách dựng của SGK. |
Download |
H85 |
|
Hình 85. Minh họa cho ví dụ 1.
Các đoạn thẳng OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau
và bằng nhau. |
Download |
H86 |
|
Hình 86. Minh họa cho ví dụ 2.
Đáy ABCD luôn là hình vuông. SA vuông góc với đáy. |
Download |