Cong ty Cong Nghe Tin hoc Nha truong http://www.schoolnet.vn

Download Cabri 3D files: SGK Hình 11. Chương III. Bài 4
14/07/2007

Minh họa hình vẽ bằng Cabri 3D theo SGK Hình học 11


Bài 4. Khoảng cách


Hình Thể hiện Mô tả Tải tệp 3D
H78

Hình 78. Khoảng cách từ một điểm đến một đoạn thẳng.

 Đường thẳng a xác định bởi 2 điểm chuyển động tự do trong không gian là M và N. Điểm O cũng có thể chuyển động tự do trong không gian. Trên hình vẽ thể hiện khoảng cách từ O đến đường thẳng a.

Download
H79

Hình 79. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. 

Điểm O chuyển động tự do trong không gian. Điểm M chuyển động tự do trên mặt phẳng P.
Download
H80

Hình 80. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng.

 Đường thẳng a luôn song song với mặt phẳng P. Điểm A chuyển động tự do trong không gian. Điểm B chuyển động tự do theo phương nằm ngang.

Download
H81

Hình 81. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.

 Ba điểm A, B, C chuyển động tự do trên mặt phẳng P.

Download
H82

Hình 82. Minh họa cho định lý về đường vuông góc chung giữa hai đường thẳng trong không gian.

 Hai đường thẳng a, b xác định bởi các điểm A, A’ và B, B’ đều có thể chuyển động tự do trong không gian. Đường vuông góc chung MN được xác định một cách duy nhất giữa chúng. 

Download
H83

Hình 83. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.

 Các đường thẳng a, b có thể chuyển động tự do trong không gian. Các điểm M, N được xác định duy nhất. 

Download
H84

Hình 84. Minh họa cho việc tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.

 Các đường thẳng a, b có thể chuyển động tự do trong không gian. Các điểm M, N được xác định duy nhất theo cách dựng của SGK.

Download
H85

Hình 85. Minh họa cho ví dụ 1.

 Các đoạn thẳng OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và bằng nhau.

Download
H86

Hình 86. Minh họa cho ví dụ 2.

 Đáy ABCD luôn là hình vuông. SA vuông góc với đáy. 

Download


URL của bài viết này::http://www.schoolnet.vn/modules.php?name=News&file=article&sid=1100

© Cong ty Cong Nghe Tin hoc Nha truong contact: sales@schoolnet.vn