Cong ty Cong Nghe Tin hoc Nha truong http://www.schoolnet.vn

CÙNG HỌC VÀ DẠY TOÁN - phần mềm không thể thiếu của mỗi giáo viên Tiểu học - Phần 3
26/06/2006

III. Nội dung chi tiết của Cùng học Toán và Cùng học & Dạy Toán

Nội dung của phần mềm Cùng học & dạy Toán được thiết kế theo mô hình phân bổ:

KHỐI LỚP --> PHẠM VI KIẾN THỨC CHÍNH ---> PHẠM VI KIẾN THỨC CON

Phạm vi kiến thức chính là các nút lệnh nhỏ. Khi nháy chuột trên các nút lệnh này thì một bảng chọn con xuất hiện, đó chính là các Phạm vi kiến thức con. Việc chia nhỏ các Phạm vi kiến thức này cho phép giáo viên có thể hướng dẫn giảng dạy một cách chi tiết nhất và bám sát chương trình của sách giáo khoa. Đặc biệt một số kiến thức đã được chia nhỏ sâu hơn nhiều lần so với sách giáo khoa.


KHỐI LỚP 1

Chương trình học Toán lớp 1 bao gồm các phạm vi kiến thức sau:

Làm quen với các số từ 0 đến 10:
- Học đếm các số trong phạm vi 10.
- Học so sánh các số trong phạm vi 10.
- Đếm các số trong phạm vi 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
Cộng trừ trong phạm vi 5:
- Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5.
- Học trừ 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5.
- Cộng 2 số trong phạm vi 5.
- Trừ 2 số trong phạm vi 5.
Cộng, trừ trong phạm vi 10:
- Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 10.
- Học trừ 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 10.
- Cộng 2 số trong phạm vi 10.
- Trừ 2 số trong phạm vi 10.
- Cộng 3 số trong phạm vi 10.
- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10.
Làm quen với các số từ 11 đến 20:
- Học đếm các số trong phạm vi 11 - 20.
- Học so sánh 2 số trong phạm vi 11 - 20.
- Đếm các số trong phạm vi 11 - 20.
- So sánh 2 số trong phạm vi 11 - 20.
Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20:
- Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 20.
- Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 20.
- Cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 20.
- Cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 20.
Các số trong phạm vi 100:
- Đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Phân tích số có 2 chữ số.
- So sánh các số tròn chục.
- So sánh các số có 2 chữ số.
Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100:
- Cộng 2 số tròn chục.
- Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100.
- Trừ 2 số tròn chục.
- Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 100.
- Cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 100.
- Cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 100.
Ôn tập học kỳ I.
Ôn tập học kỳ II.

KHỐI LỚP 2

Chương trình học Toán lớp 2 bao gồm các phạm vi kiến thức sau:

Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 20: - Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 20.
- Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi 20.
- Cộng 2 số trong phạm vi 20 (có nhớ hoặc không nhớ)
- Trừ 2 số trong phạm vi 20 (có nhớ hoặc không nhớ)
Cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100: - Cộng số có kết thúc là chữ số k = 1, 2...với 1 số khác.
+ Cộng 19 với một số.
+ Cộng 18 với một số.>
+ Cộng 17 với một số.
+ Cộng 16 với một số.
+ Cộng 15 với một số.
+ Cộng 14 với một số.
+ Cộng 13 với một số.
+ Cộng 12 với một số.
+ Cộng 11 với một số.
- Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 100.
+ Cộng 2 số có tổng tròn chục.
+ Cộng số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.
+ Cộng 2 số bất kỳ có nhớ trong phạm vi 100.
- Trừ số có kết thúc là chữ số k = 1, 2...với 1 số khác.
+ 11 trừ đi một số.
+ 12 trừ đi một số.
+ 13 trừ đi một số.
+ 14 trừ đi một số.
+ 15 trừ đi một số.
+ 16 trừ đi một số.
+ 17 trừ đi một số.
+ 18 trừ đi một số.
- Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi 100.
+ Số tròn chục trừ đi một số.
+ 100 trừ đi một số.
+ Trừ số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
+ Trừ 2 số tổng quát trong phạm vi 100.
- Cộng 3 số trong phạm vi 100.
- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 100 (có nhớ 1 hoặc 2 lần).
- Cộng 2 số trong phạm vi 100 (có nhớ hoặc không nhớ).
- Trừ 2 số trong phạm vi 100 (có nhớ hoặc không nhớ).
Bảng nhân với các số 1, 2, 3, 4, 5:
- Học bảng nhân bằng hình ảnh.
- Bảng nhân với k = 1, 2, 3, 4, 5.
+ Bảng nhân 2.
+ Bảng nhân 3.
+ Bảng nhân 4.
+ Bảng nhân 5.
- Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 5.
Bảng chia với các số 1, 2, 3, 4, 5:
- Học chia bằng hình ảnh.
- Bảng chia với k = 1, 2, 3, 4, 5.
+ Bảng chia 2.
+ Bảng chia 3.
+ Bảng chia 4.
+ Bảng chia 5.
- Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 5.
Các số trong phạm vi 1000:
- Đọc số có 1, 2, 3 chữ số.
- Phân tích số có 2, 3 chữ số.
- So sánh các số tròn trăm có 3 chữ số.
- So sánh các số tròn chục có 3 chữ số.
- So sánh các số có 3 chữ số.
Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000:
- Cộng không nhớ trong phạm vi 1000.
+ Cộng số có 3 chữ số với số có 3 chữ số.
+ Cộng số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số.
+ Cộng số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
+ Cộng 2 số không nhớ tổng quát trong phạm vi 1000.
- Trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
+ Trừ số có 3 chữ số cho số có 3 chữ số.
+ Trừ số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số.
+ Trừ số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
+ Trừ 2 số không nhớ tổng quát trong phạm vi 1000.
Ôn tập học kỳ I.
Ôn tập học kỳ II.

KHỐI LỚP 3

Chương trình học Toán lớp 3 bao gồm các phạm vi kiến thức sau:

Các số có 3 chữ số:
- Ôn tập đọc, viết các số có 3 chữ số.
- So sánh các số có 3 chữ số.
- Cộng có nhớ 1 lần trong phạm vi 1000.
+ Cộng số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ 1 lần.
+ Cộng số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ 1 lần.
+ Cộng số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần.
+ Cộng 2 số tổng quát trong phạm vi 1000, có nhớ 1 lần.
- Cộng có nhớ 2 lần trong phạm vi 1000.
+ Cộng số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ 2 lần.
+ Cộng số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ 2 lần.
+ Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 1000, có nhớ 2 lần.
- Trừ có nhớ 1 lần trong phạm vi 1000.
+ Trừ số có 3 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhớ 1 lần.
+ Trừ số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, có nhớ 1 lần.
+ Trừ số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần.
+ Trừ 2 số tổng quát trong phạm vi 1000, có nhớ 1 lần.
- Trừ có nhớ 2 lần trong phạm vi 1000.
+ Trừ số có 3 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhớ 2 lần.
+ Trừ số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, có nhớ 2 lần.
+ Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi 1000, có nhớ 2 lần.
- Cộng 3 số trong phạm vi 1000.
+ Cộng 3 số, mỗi số đều có 3 chữ số.
+ Cộng 3 số, mỗi số đều có 2 hoặc 3 chữ số.
+ Cộng 3 số, mỗi số đều có từ 1 đến 3 chữ số.
- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 1000.
+ Cộng, trừ 3 số mỗi số đều có 3 chữ số.
+ Cộng, trừ 3 số mỗi số đều có 2 hoặc 3 chữ số.
+ Cộng, trừ 3 số mỗi số đều có từ 1 đến 3 chữ số.
Bảng nhân:
- Bảng nhân với các số 6, 7, 8, 9, 10.
+ Bảng nhân 6.
+ Bảng nhân 7.
+ Bảng nhân 8.
+ Bảng nhân 9.
+ Bảng nhân 10.
- Bảng nhân hỗn hợp với các số từ 6 đến 10.
- Bảng nhân hỗn hợp các số trong phạm vi 10.
Bảng chia:
- Bảng chia với các số 6, 7, 8, 9, 10.
+ Bảng chia 6.
+ Bảng chia 7.
+ Bảng chia 8.
+ Bảng chia 9.
+ Bảng chia 10.
- Bảng chia hỗn hợp với các số từ 6 đến 10.
- Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 10.
Phép nhân số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ:
- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
Phép nhân số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ:
- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
+ Có nhớ 1 lần.
+ Có nhớ 2 lần.
+ Có nhớ 1 hoặc 2 lần.
- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
+ Có nhớ 1 lần.
+ Có nhớ 2 lần.
+ Có nhớ 1 hoặc 2 lần.
Phép chia số có 2, 3 chữ số cho số có một chữ số, chia hết:
- Chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số, chia hết. Thực hiện phép chia không nhẩm.
- Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số, chia hết. Thực hiện phép chia không nhẩm.
Phép chia số có 2, 3 chữ số cho số có một chữ số, chia có dư:
- Chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số, chia có dư. Thực hiện phép chia không nhẩm.
- Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số, chia có dư. Thực hiện phép chia không nhẩm.
Làm quen với các số có 4 chữ số:
- Đọc, viết số có 4 chữ số.
- Phân tích số.
- So sánh các số có 4 chữ số.
Cộng, trừ các số trong phạm vi 10000:
- Cộng 2 số trong phạm vi 10000, không nhớ.
+ Cộng số có 4 chữ số với số có 4 chữ số, không nhớ.
+ Cộng số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.
+ Cộng số có 4 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.
+ Cộng 2 số trong phạm vi có 4 chữ số, không nhớ.
- Trừ 2 số trong phạm vi 10000, không nhớ.
+ Trừ số có 4 chữ số cho số có 4 chữ số, không nhớ.
+ Trừ số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhớ.
+ Trừ số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số, không nhớ.
+ Trừ 2 số trong phạm vi có 4 chữ số, không nhớ.
- Cộng 2 số trong phạm vi 10000, có nhớ
+ Cộng 2 số có 4 chữ số, nhớ tối thiểu 1 lần
+ Cộng 2 số có 4 chữ số, nhớ tối thiểu 2 lần.
+ Cộng 2 số trong phạm vi 4 chữ số có nhớ tổng quát.
- Trừ 2 số trong phạm vi 4 chữ số, có nhớ.
+ Trừ 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần.
+ Trừ 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 2 lần.
+ Trừ 2 số có 4 chữ số có nhớ tổng quát.
- Cộng 3 số trong phạm vi 10000, bất kỳ.
+ Cộng 3 số có 4 chữ số, bất kỳ.
+ Cộng 3 số bất kỳ trong phạm vi 4 chữ số.
- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10000, bất kỳ.
+ Cộng, trừ 3 số có 4 chữ số, bất kỳ.
+ Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 10000.
Phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số:
- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
+ Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số có nhớ tổng quát.
+ Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số có nhớ 1 lần ở hàng đơn vị.
+ Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số có nhớ 1 lần ở hàng trăm.
+ Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số có nhớ 2 lần ở hàng đơn vị và hàng chục.
+ Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số có nhớ 3 lần ở hàng đơn vị, chục, trăm.
+ Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số có nhớ tối thiểu 1 lần không vượt quá 4 chữ số.
+ Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số có nhớ tối thiểu 1 lần vượt quá 4 chữ số.
Phép chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số:
- Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết. Thực hiện phép chia có nhẩm.
- Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, chia có dư. Thực hiện phép chia có nhẩm.
- Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữ số cho só có 1 chữ số. Chia hết hoặc có dư. Thực hiện phép chia có nhẩm.
Làm quen với các số có 5 chữ số:
- Đọc, viết số có 5 chữ số.
- Phân tích số.
- So sánh các số có 5 chữ số.
Cộng, trừ các số trong phạm vi 5 chữ số:
- Cộng 2 số trong phạm vi 5 chữ số.
+ Cộng 2 số có 5 chữ số không nhớ.
+ Cộng 2 số có 5 chữ số có nhớ tối thiểu 1 lần ở hàng đơn vị.
+ Cộng 2 số bất kỳ trong phạm vi 5 chữ số.
- Trừ 2 số trong phạm vi 5 chữ số.
+ Trừ 2 số có 5 chữ số không nhớ.
+ Trừ 2 số có 5 chữ số có nhớ tối thiểu 1 lần ở hàng đơn vị.
+ Trừ 2 số bất kỳ trong phạm vi 5 chữ số.
- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 5 chữ số.
+ Cộng, trừ 3 số đều có 5 chữ số, không nhớ.
+ Cộng, trừ 3 số đều có 5 chữ số, có nhớ.
+ Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 5 chữ số.
Nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số:
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
+ Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ tổng quát.
+ Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần ở hàng đơn vị.
+ Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 2 lần ở hàng đơn vị và hàng chục.
+ Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 3 lần ở hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
+ Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 4 lần ở hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
+ Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần không vượt quá 5 chữ số.
+ Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần vượt quá 5 chữ số.
- Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, chia hết. Thực hiện phép chia có nhẩm.
- Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, chia có dư. Thực hiện phép chia có nhẩm.
Ôn tập học kỳ I.
Ôn tập học kỳ II.

KHỐI LỚP 4

Chương trình học Toán lớp 4 bao gồm các phạm vi kiến thức sau:

Ôn tập cộng, trừ các số có 5 chữ số:
- Cộng 2 số trong phạm vi 5 chữ số.
- Trừ 2 số trong phạm vi 5 chữ số.
- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 5 chữ số.
Đọc và viết số tổng quát trong phạm vi 9 chữ số.
Phân tích một số tổng quát trong phạm vi 9 chữ số.
Phép cộng, trừ các số có nhiều chữ số
- Cộng 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số
- Trừ 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số
- Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số
Nhân số có nhiều chữ số với số có 1 chữ số:
- Nhân số bất kỳ với số có 1 chữ số tổng quát.
- Nhân số bất kỳ với số có 1 chữ số, không nhớ.
- Nhân số bất kỳ với số có 1 chữ số, có nhớ.
Nhân số bất kỳ với các số có tận cùng là các chữ số không: 10, 100, 1000...
Nhân 1 số với số có 2 chữ số (không nhớ):
- Nhân 1 số với số có 2 chữ số, tổng quát.
- Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số.
- Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số.
- Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữ số.
- Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữ số.
- Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữ số.
Nhân 1 số với số có 2 chữ số (có nhớ):
- Nhân 1 số với số có 2 chữ số, tổng quát.
- Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số.
- Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số.
- Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữ số.
- Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữ số.
- Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữ số.
Nhân 1 số với số có 3 chữ số (không nhớ):
- Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số.
- Nhân số có 3 chữ với số có 3 chữ số.
- Nhân số có 4 chữ với số có 3 chữ số.
- Nhân số có 5 chữ với số có 3 chữ số.
- Nhân số có 6 chữ với số có 3 chữ số.
Nhân 1 số với số có 3 chữ số (có nhớ):
- Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số, có nhớ.
- Nhân số có 3 chữ với số có 3 chữ số, có nhớ.
- Nhân số có 4 chữ với số có 3 chữ số, có nhớ.
- Nhân số có 5 chữ với số có 3 chữ số, có nhớ.
- Nhân số có 6 chữ với số có 3 chữ số, có nhớ.
Ôn tập phép nhân:
- Nhân 2 số tổng quát.
- Nhân 1 số với số có 2 chữ số tổng quát.
- Nhân 1 số với số có 3 chữ số tổng quát.
Chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số.
Chia 2 số tận cùng là các chữ số 0.
Chia cho số có 2 chữ số (không nhẩm):
- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, chia hết.
+ Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia hết.
+ Chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.
+ Chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.
+ Chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.
- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, chia có dư.
+ Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia có dư.
+ Chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư.
+ Chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư.
+ Chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư.
Chia cho số có 2 chữ số (có nhẩm):
- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, chia hết.
+ Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia hết.
+ Chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.
+ Chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.
+ Chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết
+ Chia số lớn hơn 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.
- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, chia có dư.
+ Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia có dư.
+ Chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư.
+ Chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư.
+ Chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư.
+ Chia số lớn hơn 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư.
Chia cho số có 3 chữ số (có nhẩm):
- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, chia hết.
+ Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số.
+ Chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số.
+ Chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số.
+ Chia số lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số.
- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, chia có dư.
+ Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số.
+ Chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số.
+ Chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số.
+ Chia số lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số.
Chia cho số có 3 chữ số (không nhẩm):
- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, chia hết.
+ Chia một số bất kỳ cho số có 3 chữ số, chia hết.
+ Chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số, chia hết.
+ Chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số, chia hết.
+ Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, chia hết.
- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, chia có dư.
+ Chia một số bất kỳ cho số có 3 chữ số, chia có dư.
+ Chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số, chia có dư.
+ Chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số, chia có dư.
+ Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, chia có dư.
Ôn tập phép chia:
- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số.
- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia hết.
- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia có dư.
- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số bất kỳ.
- Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia hết.
- Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia có dư..
Làm quen với phân số.
So sánh phân số:
- So sánh 2 phân số có cùng mẫu số.
- So sánh 2 phân số có cùng mẫu số với phạm vi cho trước.
+ Phạm vi 10.
+ Phạm vi 20.
+ Phạm vi 50.
+ Phạm vi 100.
+ Phạm vi 200.
+ Phạm vi 500.
+ Phạm vi 1000.
+ Phạm vi 5000.
+ Phạm vi 10000.
- So sánh 2 phân số khác mẫu số.
- So sánh 2 phân số khác mẫu số với phạm vi cho trước.
+ Phạm vi 10.
+ Phạm vi 20.
+ Phạm vi 50.
+ Phạm vi 100.
+ Phạm vi 200.
+ Phạm vi 500.
+ Phạm vi 1000.
+ Phạm vi 5000.
+ Phạm vi 10000.
Rút gọn phân số:
-Rút gọn phân số về dạng tối giản, không là hỗn số.
+ Phân số được sinh ngẫu nhiên.
+ Phân số được sinh chắc chắn không tối giản.
- Rút gọn phân số về dạng hỗn số.
+ Phân số sinh ra đã tối giản.
+ Phân số sinh ra chưa tối giản.
+ Rút gọn phân số về dạng hỗn số.
Phép cộng, trừ phân số:
- Cộng 2 phân số cùng mẫu số.
- Cộng 2 phân số khác mẫu số.
+ Phạm vi 10.
+ Phạm vi 20.
+ Phạm vi 50.
+ Phạm vi 100.
+ Phạm vi 200.
+ Phạm vi 500.
+ Phạm vi 1000.
+ Phạm vi 5000.
+ Phạm vi 10000.
- Trừ 2 phân số cùng mẫu số.
- Trừ 2 phân số khác mẫu số.
+ Phạm vi 10.
+ Phạm vi 20.
+ Phạm vi 50.
+ Phạm vi 100.
+ Phạm vi 200.
+ Phạm vi 500.
+ Phạm vi 1000.
+ Phạm vi 5000.
+ Phạm vi 10000.
Phép nhân, chia phân số:
- Nhân 2 phân số.
+ Nhân phân số nhỏ hơn 1 với số tự nhiên, kết quả nhỏ hơn 1.
+ Nhân phân số nhỏ hơn 1 với số tự nhiên, kết quả bất kỳ.
+ Nhân phân số bất kỳ với số tự nhiên.
+ Nhân 2 phân số cả 2 phân số đều nhỏ hơn 1.
+ Nhân 2 phân số bất kỳ.
- Chia 2 phân số.
+ Chia phân số cho số tự nhiên.
+ Chia phân số cho phân số.
+ Chia 2 phân số bất kỳ.
Ôn tập học kỳ I
Ôn tập học kỳ I

KHỐI LỚP 5

Toàn bộ chương trình bao gồm 11 nút lệnh, với các phạm vi kiến thức sau:

So sánh số thập phân:
- So sánh 2 số thập phân, số chữ số thập phân <= 2.
- So sánh 2 số thập phân, số chữ số thập phân <= 5.
Cộng, trừ 2 số thập phân:
- Cộng 2 số thập phân.
+ Cộng 2 số thập phân số chữ số thập phân <= 2.
+ Cộng 2 số thập phân số chữ số thập phân <=5.
- Cộng 3 số thập phân.
+ Cộng 3 số thập phân số chữ số thập phân <= 2.
+ Cộng 3 số thập phân số chữ số thập phân <=5.
- Trừ 2 số thập phân.
+ Trừ 2 số thập phân bất kỳ.
+ Số chữ số thập phân của số bị trừ bằng của số trừ.
+ Số chữ số thập phân của số bị trừ nhiều hơn của số trừ.
+ Số chữ số thập phân của số bị trừ ít hơn của số trừ.
Nhân số thập phân với 10, 100, 1000...:
- Nhân số thập phân với 10.
- Nhân số thập phân với 100.
- Nhân số thập phân với 1000.
- Nhân số thập phân với 10, 100, 1000...
Nhân số thập phân với số tự nhiên:
- Nhân số thập phân với số tự nhiên có 1 chữ số.
- Nhân số thập phân với số tự nhiên có <= 2 chữ số.
- Nhân số thập phân với số tự nhiên có <= 3 chữ số.
- Nhân số thập phân với số tự nhiên bất kỳ.
Nhân 2 số thập phân:
- Nhân 2 số thập phân bất kỳ.
- Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có 1 chữ số.
- Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có <= 2 chữ số.
- Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có <= 3 chữ số.
Chia số thập phân với 10, 100, 1000...:
- Chia số thập phân cho 10.
- Chia số thập phân cho 100.
- Chia số thập phân cho 1000.
- Chia số thập phân cho 10, 100, 1000...
Chia số thập phân cho số tự nhiên.
- Số chia, số bị chia, thương số nhỏ
- Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ
- Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ
- Trường hợp tổng quát
Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân:
- Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân.
+ Số bị chia, số chia, thương số nhỏ.
+ Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
+ Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
+ Trường hợp tổng quát.
- Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân lớn hơn 1.
+ Số bị chia, số chia, thương số nhỏ.
+ Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
+ Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
+ Trường hợp tổng quát.
- Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân nhỏ hơn 1.
+ Số bị chia, số chia, thương số nhỏ.
+ Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
+ Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
+ Trường hợp tổng quát.
Chia số tự nhiên cho số thập phân.
- Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.
- Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
- Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
- Trường hợp tổng quát
Chia 2 số thập phân:
- Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.
+ Số bị chia, số chia, thương số nhỏ.
+ Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
+ Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
+ Trường hợp tổng quát.
- Số chữ số của số bị chia bằng của số chia.
+ Số bị chia, số chia, thương số nhỏ.
+ Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
+ Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
+ Trường hợp tổng quát.
- Số chữ số của số bị chia nhiều hơn của số chia.
+ Số bị chia, số chia, thương số nhỏ.
+ Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
+ Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
+ Trường hợp tổng quát.
- Số chữ số của số bị chia ít hơn của số chia
+ Số bị chia, số chia, thương số nhỏ.
+ Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.
+ Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.
+ Trường hợp tổng quát.
Ôn tập.

Các bài viết liên quan khác:

Giới thiệu màn hình mô phỏng các dạng toán Tiểu học.

Các tính năng chính của hai sản phẩm phần mềm mới.

Nội dung chi tiết của Cùng học Toán và Cùng học & Dạy Toán.

Các dạng toán đã được mô phỏng và cách sử dụng.

Mô hình sử dụng phần mềm trên thực tế hỗ trợ học và dạy.

Khả năng hỗ trợ của phần mềm trong chương trình môn Toán bậc Tiểu học.



URL của bài viết này::http://www.schoolnet.vn/modules.php?name=News&file=article&sid=292

© Cong ty Cong Nghe Tin hoc Nha truong contact: sales@schoolnet.vn