Cong ty Cong Nghe Tin hoc Nha truong http://www.schoolnet.vn

Khám phá phần mềm Cùng học và dạy Toán 3
18/07/2006

Phần mềm Cùng học và dạy Toán 3 được viết dành riêng cho giáo viên và có chức năng chính là hỗ trợ giáo viên giảng dạy môn Toán trên lớp học. Phần mềm cũng có thể dành cho cha mẹ học sinh hướng dẫn con cái học toán trực tiếp trên máy tính.






Khởi động phần mềm

Nháy đúp chuột lên biểu tượng . Màn hình khởi động của phần mềm như hình dưới đây:

Nháy chuột tại dòng chữ Bắt đầu trên cánh cổng để luyện tập toán với màn hình Cầu vồng như hình dưới đây.

Trên màn hình Cầu vồng có các biểu tượng nhỏ, ứng với các nội dung môn toán lớp 3. Khi di chuyển con trỏ chuột vào một biểu tượng, em sẽ thấy nội dung kiến thức hiện ra trong khung chữ nhật phía dưới. Nếu nháy chuột lên các biểu tượng này bạn sẽ thấy xuất hiện một bảng chọn cho phép chọn sâu hơn và chi tiết hơn các phạm vi kiến thức trong chương trình toán 3. Các bảng chọn này có thể là một mức hoặc 2 mức tùy theo. Hình dưới đây cho ta hình ảnh bảng chọn kiến thức 2 mức khi nháy chuột tại nút lệnh "Cộng, trừ các số trong phạm vi 10000".

Như vậy với phần mềm Cùng học và dạy toán 3, giáo viên có thể chọn các vùng kiến thức rất sâu và chi tiết.

Hỗ trợ học và dạy

Các thao tác luyện tập và thực hành toán của phần mềm Cùng học và dạy Toán 3 hoàn toàn tương tự như phần mềm Cùng học Toán 3 như đã mô tả ở phần trên. Điểm khác biệt cơ bản nhất là khả năng chủ động nhập dữ liệu đầu vào cho các phép toán của phần mềm này. Chính chức năng này sẽ làm cho phần mềm Cùng học và dạy Toán trở thành một công cụ đắc lực hỗ trợ cho giáo viên có thể giảng dạy và hướng dẫn làm bài trên máy tính ngay trong lớp học của mình.

Trong mọi màn hình ôn luyện chúng ta sẽ nhìn thấy một nút lệnh rất đặc biệt, nút . Đó chính là nút lệnh cho phép nhập dữ liệu trực tiếp cho cửa sổ học toán hiện thời. Sau khi nhập liệu màn hình sẽ xuất hiện phép toán với dữ liệu đầu vào vừa nhập.

Khi nhấn nút lệnh này một cửa sổ xuất hiện cho phép giáo viên nhập trực tiếp các tham số và dữ liệu đầu vào cho phép toán hiện thời. Sau khi nhập xong, nhấn nút Chấp nhận, các dữ liệu này sẽ được đưa vào trực tiếp phép toán đang mô tả trên màn hình.

Vi dụ: hình ảnh dưới đây là màn hình ôn luyện phép toán nhân 2 số theo hàng dọc. Bình thường, cửa sổ này sẽ tự động sinh dữ liệu ứng với phạm vi kiến thức đã lựa chọn.

Nếu giáo viên muốn chủ động trong giảng dạy, hãy nhấn nút . Màn hình nhập tham số đầu vào có dạng như hình dưới đây.

Sau khi nhập dữ liệu đầu vào cho phép nhân (cụ thể ở đây là 345 x 12), hãy nháy nút Chấp nhận. Khi đó cửa sổ ôn luyện sẽ xuất hiện và dữ liệu vừa nhập được thể hiện trên màn hình này như hình dưới đây.

Cửa sổ phép toán nhân 2 số 345 x 12 theo dữ liệu vừa nhập từ bàn phím.

Nội dung kiến thức của phần mềm

Sau đây là mô tả chi tiết phạm vi kiến thức của các nút lệnh của phần mềm Cùng học và dạy Toán 3. Bảng sau mô tả chi tiết hệ thống các bảng chọn tương ứng với các nút lệnh trên màn hình Cầu vồng của phần mềm.

Các số có 3 chữ số:
- Ôn tập đọc, viết các số có 3 chữ số.
- So sánh các số có 3 chữ số.
- Cộng có nhớ 1 lần trong phạm vi 1000.
* Cộng số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ 1 lần.
* Cộng số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ 1 lần.
* Cộng số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần.
* Cộng 2 số tổng quát trong phạm vi 1000, có nhớ 1 lần.
- Cộng có nhớ 2 lần trong phạm vi 1000.
* Cộng số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ 2 lần.
* Cộng số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ 2 lần.
* Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 1000, có nhớ 2 lần.
- Trừ có nhớ 1 lần trong phạm vi 1000.
* Trừ số có 3 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhớ 1 lần.
* Trừ số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, có nhớ 1 lần.
* Trừ số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần.
* Trừ 2 số tổng quát trong phạm vi 1000, có nhớ 1 lần.
- Trừ có nhớ 2 lần trong phạm vi 1000.
* Trừ số có 3 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhớ 2 lần.
* Trừ số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, có nhớ 2 lần.
* Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi 1000, có nhớ 2 lần.
- Cộng 3 số trong phạm vi 1000.
* Cộng 3 số, mỗi số đều có 3 chữ số.
* Cộng 3 số, mỗi số đều có 2 hoặc 3 chữ số.
* Cộng 3 số, mỗi số đều có từ 1 đến 3 chữ số.
- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 1000.
* Cộng, trừ 3 số mỗi số đều có 3 chữ số.
* Cộng, trừ 3 số mỗi số đều có 2 hoặc 3 chữ số.
* Cộng, trừ 3 số mỗi số đều có từ 1 đến 3 chữ số.
Bảng nhân:
- Bảng nhân với các số 6, 7, 8, 9, 10.
* Bảng nhân 6.
* Bảng nhân 7.
* Bảng nhân 8.
* Bảng nhân 9.
* Bảng nhân 10.
- Bảng nhân hỗn hợp với các số từ 6 đến 10.
- Bảng nhân hỗn hợp các số trong phạm vi 10.
Bảng chia:
- Bảng chia với các số 6, 7, 8, 9, 10.
* Bảng chia 6.
* Bảng chia 7.
* Bảng chia 8.
* Bảng chia 9.
* Bảng chia 10.
- Bảng chia hỗn hợp với các số từ 6 đến 10.
- Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 10.
Phép nhân số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ:
- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
Phép nhân số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ:
- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
* Có nhớ 1 lần.
* Có nhớ 2 lần.
* Có nhớ 1 hoặc 2 lần.
- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
* Có nhớ 1 lần.
* Có nhớ 2 lần.
* Có nhớ 1 hoặc 2 lần.
Phép chia số có 2, 3 chữ số cho số có một chữ số, chia hết:
- Chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số, chia hết. Thực hiện phép chia không nhẩm.
- Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số, chia hết. Thực hiện phép chia không nhẩm.
Phép chia số có 2, 3 chữ số cho số có một chữ số, chia có dư:
- Chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số, chia có dư. Thực hiện phép chia không nhẩm.
- Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số, chia có dư. Thực hiện phép chia không nhẩm.
Làm quen với các số có 4 chữ số:
- Đọc, viết số có 4 chữ số.
- Phân tích số.
- So sánh các số có 4 chữ số.
Cộng, trừ các số trong phạm vi 10000:
- Cộng 2 số trong phạm vi 10000, không nhớ.
* Cộng số có 4 chữ số với số có 4 chữ số, không nhớ.
* Cộng số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.
* Cộng số có 4 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.
* Cộng 2 số trong phạm vi có 4 chữ số, không nhớ.
- Trừ 2 số trong phạm vi 10000, không nhớ.
* Trừ số có 4 chữ số cho số có 4 chữ số, không nhớ.
* Trừ số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhớ.
* Trừ số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số, không nhớ.
* Trừ 2 số trong phạm vi có 4 chữ số, không nhớ.
- Cộng 2 số trong phạm vi 10000, có nhớ
* Cộng 2 số có 4 chữ số, nhớ tối thiểu 1 lần
* Cộng 2 số có 4 chữ số, nhớ tối thiểu 2 lần.
* Cộng 2 số trong phạm vi 4 chữ số có nhớ tổng quát.
- Trừ 2 số trong phạm vi 4 chữ số, có nhớ.
* Trừ 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần.
* Trừ 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 2 lần.
* Trừ 2 số có 4 chữ số có nhớ tổng quát.
- Cộng 3 số trong phạm vi 10000, bất kỳ.
* Cộng 3 số có 4 chữ số, bất kỳ.
* Cộng 3 số bất kỳ trong phạm vi 4 chữ số.
- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10000, bất kỳ.
* Cộng, trừ 3 số có 4 chữ số, bất kỳ.
* Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 10000.
Phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số:
- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
* Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số có nhớ tổng quát.
* Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số có nhớ 1 lần ở hàng đơn vị.
* Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số có nhớ 1 lần ở hàng trăm.
* Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số có nhớ 2 lần ở hàng đơn vị và hàng chục.
* Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số có nhớ 3 lần ở hàng đơn vị, chục, trăm.
* Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số có nhớ tối thiểu 1 lần không vượt quá 4 chữ số.
* Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số có nhớ tối thiểu 1 lần vượt quá 4 chữ số.
Phép chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số:
- Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết. Thực hiện phép chia có nhẩm.
- Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, chia có dư. Thực hiện phép chia có nhẩm.
- Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữ số cho só có 1 chữ số. Chia hết hoặc có dư. Thực hiện phép chia có nhẩm.
Làm quen với các số có 5 chữ số:
- Đọc, viết số có 5 chữ số.
- Phân tích số.
- So sánh các số có 5 chữ số.
Cộng, trừ các số trong phạm vi 5 chữ số:
- Cộng 2 số trong phạm vi 5 chữ số.
* Cộng 2 số có 5 chữ số không nhớ.
* Cộng 2 số có 5 chữ số có nhớ tối thiểu 1 lần ở hàng đơn vị.
* Cộng 2 số bất kỳ trong phạm vi 5 chữ số.
- Trừ 2 số trong phạm vi 5 chữ số.
* Trừ 2 số có 5 chữ số không nhớ.
* Trừ 2 số có 5 chữ số có nhớ tối thiểu 1 lần ở hàng đơn vị.
* Trừ 2 số bất kỳ trong phạm vi 5 chữ số.
- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 5 chữ số.
* Cộng, trừ 3 số đều có 5 chữ số, không nhớ.
* Cộng, trừ 3 số đều có 5 chữ số, có nhớ.
* Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 5 chữ số.
Nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số:
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
* Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ tổng quát.
* Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần ở hàng đơn vị.
* Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 2 lần ở hàng đơn vị và hàng chục.
* Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 3 lần ở hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
* Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 4 lần ở hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
* Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần không vượt quá 5 chữ số.
* Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần vượt quá 5 chữ số.
- Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, chia hết. Thực hiện phép chia có nhẩm.
- Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, chia có dư. Thực hiện phép chia có nhẩm.
Ôn tập học kỳ I.
Ôn tập học kỳ II.


URL của bài viết này::http://www.schoolnet.vn/modules.php?name=News&file=article&sid=327

© Cong ty Cong Nghe Tin hoc Nha truong contact: sales@schoolnet.vn