Cong ty Cong Nghe Tin hoc Nha truong http://www.schoolnet.vn

Giới thiệu phần mềm HỌC TOÁN 3 – phần mềm đặc biệt dành riêng cho các em học sinh đang học hoặc chuẩn bị vào lớp 3. Phần I
17/10/2012

Phần mềm HỌC TOÁN 3là phần mềm tiếp theo trong chuỗi các phần mềm HỌC TOÁN dành cho các lớp khối Tiểu học. Đặc tính cơ bản nhất và quan trọng nhất của bộ phần mềm mới này là đã mô phỏng toàn bộ tất cả các dạng toán được học và dạy trong nhà trường Tiểu học theo chương trình sách giáo khoa Toán 3. Phần mềm sẽ thực sự hữu ích cho các bạn nhỏ, các gia đình và nhà trường Việt Nam.


1. Đối tượng chính của phần mềm

Đối tượng chính của phần mềm HỌC TOÁN 3 là các bạn học sinh lớp 3 trong các nhà trường Tiểu học của Việt Nam.

- Đối với học sinh lớp 3, phần mềm sẽ thực sự là công cụ để các em học tập, ôn luyện và kiểm tra kiến thức môn Toán đã được học trong nhà trường. Phần mềm sẽ là một kênh học tập bổ sung rất tốt cho việc học chính thức trong nhà trường.

Phần mềm có thể dùng tại nhà trường cũng như gia đình học sinh.

Cha mẹ học sinh cũng như giáo viên cũng có thể sử dụng phần mềm trong công việc giảng dạy và hướng dẫn học tập cho con em của mình.

2. Tổng quan chức năng chính của phần mềm HỌC TOÁN 3

Trước khi tìm hiểu các chức năng của Học Toán 3 bạn cần hiểu một số khái niệm và qui trình làm việc chính của phần mềm này.

1. Phần mềm HỌC TOÁN 3có 2 chức năng chính là Luyện tậpKiểm tra kiến thức môn Toán dành cho học sinh lứa tuổi mẫu giáo lớn và tiểu học.

2. Mỗi lần khởi động phần mềm, người dùng (học sinh) cần (đăng nhập) vào phần mềm dưới dạng hoặc một HỌC SINH đã đăng ký hoặc là KHÁCH. Nếu là KHÁCH, học sinh này sẽ chỉ được quyền thực hiện chức năng Luyện tập và không thể vào được chức năng Kiểm tra.

3. Chức năng Luyện tậpdành cho tất cả người sử dụng phần mềm (Học sinh và Khách). Chức năng này cho phép luyện tập và làm các bài tập trong chương trình môn Toán lớp 3 bậc Tiểu học theo chương trình sách giáo khoa mới. Công việc luyện tập được chia thành các phạm vi kiến thức hẹp và phủ kín toàn bộ các dạng toán trong chương trình sách giáo khoa Toán lớp 3 do Nhà Xuất bản Giáo dục phát hành.

4. Nếu học sinh đã đăng ký trước trong phần mềm thì có thể vào (đăng nhập) phần mềm với tên của mình bất cứ lúc nào. Nếu đăng nhập vào phần mềm với một Tên học sinh đã đăng ký thì ta gọi học sinh này là Học sinh hiện thời hoặc Người chơi hiện thời. Học sinh nếu đăng nhập với tên của mình thì có thể thực hiện chức năng Luyện tậpKiểm tra.

5. Thông tin cần nhập cho mỗi học sinh bao gồm Họ tên, LớpTrường. Học sinh sau khi đăng nhập có thể sửa chữa, thay đổi các thông tin này bất cứ lúc nào.

6. Một tính năng rất đặc biệt của phần mềm HỌC TOÁN 3 là khả năng theo dõi và đánh giá chính xác kiến thức làm bài của từng học sinh thông qua chức năng Kiểm tra. Với chức năng Kiểm tra, học sinh cần thực hiện lần lượt theo một thứ tự bất kỳ toàn bộ 167 chủ đề kiến thứcToán lớp 3 trước khi nhận được giấy khen của phần mềm chứng nhận đã hoàn thành chương trình ôn luyện môn Toán lớp 3. Việc thực hiện Kiểm tra kiến thức sẽ được tiến hành theo một thứ tự thời gian bất kỳ không nhất thiết phải liên tục. Phần mềm sẽ tự động ghi nhớ các kết quả đã đạt được của học sinh.

3. Các chế độ làm việc và chức năng chính

3.1. Màn hình làm việc chính

Toàn bộ các chức năng chính của phần mềm được thể hiện trên màn hình làm việc chính của phần mềm có dạng sau:

Chọn hoặc tạo học sinh mới

Chức năng này cho phép đăng nhập vào chương trình với tên học sinh đã có trong danh sách hoặc khởi tạo một học sinh mới của phần mềm.

Chế độ KHÁCH

Trong chế độ KHÁCH người dùng chỉ được phép vào chức năng Ôn luyện kiến thức, không được phép vào chức năng Kiểm tra.

Chế độ luyện tập, giải toán theo chủ đề

Chế độ thực hiện các bài toán, các phép tính ôn luyện theo chương trình môn Toán bậc Tiểu học dành cho học sinh lớp 3.

Chế độ Kiểm tra

Trong chế độ này (chỉ dành cho học sinh đăng nhập với tên chính thức) cho phép học sinh thực hiện các

Các lựa chọn

Thực hiện việc điều chỉnh các tham số hệ thống của phần mềm.

3.2. Lệnh khởi tạo/chọn học sinh mới

Nhấn chuột vào hình để vào lệnh này. Lệnh này cho phép thực hiện một trong 2 chức năng chính là khởi tạo một học sinh (người dùng chương trình) mới hoặc chọn một học sinh đã có trong danh sách để trở thành học sinh hiện thời.

- Nếu bạn đã có tên trong danh sách và muốn đăng nhập vào phần mềm với tên đã có thì thực hiện các thao tác sau.

- Nếu muốn tạo một học sinh mới thì thực hiện các thao tác sau.

Tên của học sinh sau khi được đăng ký và đăng nhập sẽ xuất hiện trên vùng nhãn vở của màn hình chính của phần mềm.

Thay đổi thông tin của học sinh hiện thời

Nếu muốn thay đổi thông số của học sinh hiện thời hãy thực hiện các thao tác sau.

3.3. Chế độ luyện tập

Chế độ luyện tập áp dụng cho tất cả mọi học sinh và cả Khách. Trong chế độ này học sinh sẽ được thực hiện các bài ôn luyện và làm bài tập theo các chủ đề kiến thức môn Toán lớp 3. Toàn bộ các tính năng ôn luyện của phần mềm như trợ giúp, kiểm tra, tặng điểm, phần thưởng đều được kế thừa trong phần mềm này. Thời gian ôn luyện của các học sinh là không hạn chế.

Chế độ luyện tập được chia thành hai màn hình tương ứng với phạm vi kiến thức của học kỳ I và học kỳ II. Màn hình dưới đây là hình ảnh ôn luyện kiến thức của học kỳ I.

Trên màn hình các bạn sẽ thấy các nút lệnh có các hình ảnh, biểu tượng tượng trưng cho một phạm vi kiến thức đã phân loại của chương trình toán bậc tiểu học. Đó chính là mức phân loại gốc, đầu tiên của hệ thống phân loại 3 mức kiến thức của bộ phần mềm HỌC TOÁN.

Bảng phân loại mức gốc các chủ đề kiến thức.

Stt

Biểu tượng của chủ đề kiến thức

Mô tả tóm tắt nội dung

1

Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.

Học đếm, cấu tạo và phân tích số, học đọc và viết số nguyên, thập phân và phân số.

4 phép toán chính với số là +, -, x, : các số nguyên, phân số và số thập phân.

Các dạng tính toán bằng hình, phép toán ngang, dọc và theo từng bước. Đây là nhóm các lệnh được thực hiện nhiều nhất trong chương trình sách giáo khoa môn Toán.

2

Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.

Khái niệm, cách đo và tính toán trên các đơn vị đo lường như chiều dài, diện tích, thể tích và khối lượng. Các phép tính bao gồm: so sánh, đổi đơn vị đo và 4 phép toán với các đơn vị đo lường.

Các đại lượng đo lường chính của kiến thức này bao gồm: độ dài, diện tích, thể tích và khối lượng.

3

Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.

Cách xem đồng hồ, lịch và tính toán trên số đo thời gian. Giải toán có lời văn liên quan đến thời gian.

4

Tiền Việt Nam, làm quen với tiền, tính toán các giá trị tiền Việt Nam.

Nhận biết tiền và tính toán trên giá trị tiền: so sánh, đổi tiền và 4 phép toán chính. Các bài toán liên quan đến tiền VN.

5

Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học.

Các yếu tố hình học: điểm, hình tròn, vuông, tam giác. Nhận biết các hình hình học. Các bài toán tính độ dài, chu vi, diện tích, thể tích các hình hình học.

6

Các dạng bài toán cần giải có lời văn.

Các bài toán, dạng toán đố có lời văn như giải toán bằng 1, 2 phép tính, bài toán rút về đơn vị, bài toán tìm 2 số, bài toán tỷ số phần trăm, bài toán liên quan đến chuyển động.

7

Tính chất của số và các phép toán với số.

Các dạng toán liên quan như tính giao hoán, tính kết hợp của phép cộng, trừ, nhân, chia. Bài toán tìm X. Bài toán về chia hết cho 2, 3, 5, 9.

8

Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.

Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bàn đồ, số La mã, ....

9

Biểu thức toán học, khái niệm và cách tính giá trị.

Các bài toán tính toán liên quan đến các biểu thức chứa chữ và 4 phép toán, có chứa ngoặc hoặc không có ngoặc.

10

Ôn tập.

Các kiến thức ôn tập và tổng luyện ôn theo từng học kỳ và cuối năm học.

Cách thực hiện ôn luyện theo 3 mức chủ đề kiến thức

Trong phần mềm HỌC TOÁN 3, hệ thống các chủ đề kiến thức được phân loại và thiết kế theo 3 mức: Mức GỐC, mức CHÍNH và mức CHI TIẾT.


3.4. Phân loại các chủ đề kiến thức của phần mềm

Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.

1

Phân bổ theo học kỳ

Chủ đề kiến thức CHÍNH

Chủ đề kiến thức CHI TIẾT

Ôn tập các số trong phạm vi 1000

Đọc các số có 3 chữ số

Viết các số có 3 chữ số

Phân tích các số có 3 chữ số

So sánh các số có 3 chữ số

Cộng, trừ các số có 3 chữ số

Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000.

Cộng có nhớ trong phạm vi 1000 1 lần

Cộng có nhớ trong phạm vi 1000 2 lần

Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 1 lần

Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 2 lần

Cộng 3 số bất kỳ trong phạm vi 1000

Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 1000

Bảng nhân với các số 6, 7, 8, 9, 10

Bảng nhân 6

Bảng nhân 7

Bảng nhân 8

Bảng nhân 9

Bảng nhân 10

Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 6-10

Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 1-10

Bảng chia với các số 6, 7, 8, 9, 10

Bảng chia 6

Bảng chia 7

Bảng chia 8

Bảng chia 9

Bảng chia 10

Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 6-10

Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 1-10

Nhân với số có 1 chữ số: không nhớ

Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

Nhân với số có 1 chữ số: có nhớ

Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

Chia cho số có 1 chữ số: không nhẩm, chia hết

Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia hết.

Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia hết.

Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết.

Chia cho số có 1 chữ số: không nhẩm, chia có dư

Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia có dư.

Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số tổng quát: có dư hoặc không dư

2

Làm quen với các số có 4 chữ số

Đọc các số có 4 chữ số

Viết các số có 4 chữ số

Phân tích số có 4 chữ số

So sánh các số có 4 chữ số

Cộng, trừ các số trong phạm vi 10000

Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), không nhớ

Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), không nhớ

Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), có nhớ

Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), có nhớ.

Cộng 3 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), bất kỳ.

Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), bất kỳ.

Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.

Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.

Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm và chia hết.

Chia số có 4 chữ só cho số có 1 chữ số, không nhẩm và chia có dư.

Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, có nhẩm và chia hết.

Chia số có 4 chữ só cho số có 1 chữ số, có nhẩm và chia có dư.

Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, bất kỳ, chia hết hoặc có dư.

Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết

Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữ số cho số có 1 chữ số, có dư.

Đọc, viết, phân tích số có 5 chữ số

Đọc các số có 5 chữ số

Viết các số có 5 chữ số

Phân tích số có 5 chữ số

Cộng, trừ các số có 5 chữ số.

Cộng 2 số trong phạm vi 5 chữ số.

Trừ 2 số trong phạm vi 5 chữ số

Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 5 chữ số

Nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.

Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhẩm, chia hết.

Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.

Phân bổ theo học kỳ

Chủ đề kiến thức CHÍNH

Chủ đề kiến thức CHI TIẾT

1

Độ dài: dam, hm

Đổi đơn vị đo với dam

Đổi đơn vị đo với hm

Cộng, trừ độ dài: mức đơn

Cộng, trừ độ dài: mức phức hợp

Phép nhân, chia độ dài: mức đơn

Phép nhân, chia độ dài: mức phức hợp

Bảng các đơn vị đo chiều dài

So sánh đơn vị đo độ dài

Đổi đơn vị đo độ dài

Phép cộng, trừ độ dài

Phép nhân, chia độ dài

Khối lượng: gam

Cân bằng các quả cân gam

Phép cộng, trừ gam

Phép nhân, chia gam

So sánh nặng nhẹ

2

Khái niệm diện tích

Tính diện tích bằng cách đo các ô vuông 1 cm2

Các phép toán với số đo diện tích cm2

Phép cộng, trừ diện tích

Phép nhân, chia diện tích

Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.


Phân bổ theo học kỳ

Chủ đề kiến thức CHÍNH

Chủ đề kiến thức CHI TIẾT

1

Xem đồng hồ

Xem đồng hồ

Xem đồng hồ: dạng đơn giản

Xem đồng hồ: dạng phức tạp

Xem đồng hồ: dạng hỗn hợp

2

Xem lịch năm

Xem lịch năm

Xem đồng hồ

Xem đồng hồ

Xem đồng hồ: dạng đơn giản

Xem đồng hồ: dạng phức tạp

Xem đồng hồ: dạng hỗn hợp

Giải toán liên quan đến thời gian

Giải toán với thời gian trong ngày.

Giải toán với thời gian trong ngày, dạng đơn giản.

Giải toán với thời gian trong ngày, dạng phức tạp.

Tiền Việt Nam, làm quen với tiền, tính toán các giá trị tiền Việt Nam.

Phân bổ theo học kỳ

Chủ đề kiến thức CHÍNH

Chủ đề kiến thức CHI TIẾT

2

Tiền VN: 1000, 2000, 5000, 10000 đồng

Làm quen với tiền xu và tiền giấy

Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật

Tính tiền theo tiền Việt Nam

So sánh tiền xu và tiền giấy

So sánh bằng hiện vật

So sánh các giá trị tiền

Đổi tiền mức đơn giản

Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền

Tính toán đơn giản với tiền

Tiền VN: 10000, 20000, 50000, 100000 đồng

Làm quen với tiền xu và tiền giấy

Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật

Tính tiền theo tiền Việt Nam

So sánh tiền xu và tiền giấy

So sánh bằng hiện vật

So sánh các giá trị tiền

Đổi tiền mức đơn giản

Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền

Tính toán đơn giản với tiền

Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học.

Phân bổ theo học kỳ

Chủ đề kiến thức CHÍNH

Chủ đề kiến thức CHI TIẾT

1

Phân biệt góc vuông, góc không vuông

Nhận biết góc vuông, góc không vuông

Tính chu vi các hình

Độ dài đường gấp khúc

Chu vi tam giác, tứ giác

Chu vi hình chữ nhật

Chu vi hình vuông

2

Điểm và đoạn thẳng

Đếm điểm trên đoạn thẳng

Vẽ trung điểm đoạn thẳng

Nhận biết hình tròn

Vẽ hình tròn

Đo độ dài bán kính, đường kính hình tròn

Tính diện tích các hình

Diện tích hình chữ nhật

Diện tích hình vuông

Xếp hình và ghép hình

Xếp hình và ghép hình

Các dạng bài toán cần giải có lời văn.


Phân bổ theo học kỳ

Chủ đề kiến thức CHÍNH

Chủ đề kiến thức CHI TIẾT

1

Giải toán bằng 1 phép tính

Giải toán bằng 1 phép tính: phép cộng, trừ

Giải toán bằng 1 phép tính: phép nhân, chia

Giải toán bằng 2 phép tính

Giải toán bằng hai phép tính: giới thiệu.

Giải toán bằng hai phép tính: tiếp theo.

2

Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp

Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp

Giải toán bằng hai phép tính: tổng quát

Giải toán bằng hai phép tính: tổng quát

Bài toán rút về đơn vị

Giới thiệu bài toán liên quan đến rút về đơn vị

Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: tiếp theo.

Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: ôn tập tổng hợp

Tính chất của số và các phép toán với số.

Phân bổ theo học kỳ

Chủ đề kiến thức CHÍNH

Chủ đề kiến thức CHI TIẾT

1

Tìm thừa số của phép nhân

Tìm thừa số của phép nhân (a.x = b)

Tìm số bị chia của trong phép chia

Tìm số bị chia của trong phép chia (x:a=b)

Tìm số chia trong phép chia

Tìm số chia trong phép chia (a:x=b)

Biểu thức toán học, khái niệm và cách tính giá trị.

Phân bổ theo học kỳ

Chủ đề kiến thức CHÍNH

Chủ đề kiến thức CHI TIẾT

1

Làm quen với biểu thức

Biểu thức với phép tính cộng, trừ

Biểu thức với phép tính nhân, chia

Tính giá trị biểu thức đơn giản

Biểu thức dạng X +- Y

Biểu thức dạng

X +- Y +- Z

Biểu thức dạng X x¸ Y

Biểu thức dạng

X x/: Y x¸ Z

Tính giá trị biểu thức dơn giản, không có ngoặc

Tính giá trị biểu thức: tiếp theo

Biểu thức dạng

X +- Y x¸ Z

Biểu thức dạng

X x¸ Y +- Z

Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, không có ngoặc

Tính giá trị biểu thức: phức hợp

Biểu thức dạng:

X +- (Y +- Z)

Biểu thức có dạng:

X x¸ (Y x¸ Z)

Biểu thức dạng:

X x¸ (Y +- Z)

Biểu thức dạng:

(X +- Y) x¸ Z

Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, có ngoặc

2

Tính giá trị biểu thức

Biểu thức không có ngoặc, phép toán +, -

Biểu thức không có ngoặc, phép toán x, :

Biểu thức không có ngoặc, phép toán hỗn hợp +, -, x, :

Biểu thức có ngoặc, phép toán +, -

Biểu thức có ngoặc, phép toán x, :

Biểu thức có ngoặc, hỗn hợp +, -, x, :

Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.

Phân bổ theo học kỳ

Chủ đề kiến thức CHÍNH

Chủ đề kiến thức CHI TIẾT

1

Điền số vào dãy số

Điền số vào dãy số

Điền số vào bảng số

Điền số vào bảng số cộng, trừ

Điền số vào bảng nhân

Điền số vào bảng chia

2

Làm quen với số La mã

Đổi số thường sang số La mã

Đổi số từ La mã về số thường

Điền số vào bảng số

Điền số vào bảng số cộng, trừ

Điền số vào bảng số nhân, chia

(Còn tiếp ...)



URL của bài viết này::http://www.schoolnet.vn/modules.php?name=News&file=article&sid=6726

© Cong ty Cong Nghe Tin hoc Nha truong contact: sales@schoolnet.vn