Cong ty Cong Nghe Tin hoc Nha truong http://www.schoolnet.vn

Giới thiệu phần mềm HỌC TOÁN 3 – phần mềm đặc biệt dành riêng cho các em học sinh đang học hoặc chuẩn bị vào lớp 3. Phần II
17/10/2012

Phần mềm HỌC TOÁN 3là phần mềm tiếp theo trong chuỗi các phần mềm HỌC TOÁN dành cho các lớp khối Tiểu học. Đặc tính cơ bản nhất và quan trọng nhất của bộ phần mềm mới này là đã mô phỏng toàn bộ tất cả các dạng toán được học và dạy trong nhà trường Tiểu học theo chương trình sách giáo khoa Toán 3. Phần mềm sẽ thực sự hữu ích cho các bạn nhỏ, các gia đình và nhà trường Việt Nam.


3.5. Chế độ kiểm tra

Chế độ Kiểm tra dành cho ai và để làm gì?

Chế độ Kiểm tra chỉ dành cho người đăng nhập là Học sinh. Chức năng này cho phép Học sinh tự kiểm tra kiến thức của mình thông qua việc làm các bài tập theo các chủ đề khác nhau của chương trình.

Nếu là lần đầu tiên vào chức năng này, một thông báo có dạng sau sẽ xuất hiện trên màn hình.

Như vậy để hoàn thành toàn bộ chương trình kiểm tra môn Toán lớp 2, mỗi Học sinh cần trải qua kiểm tra 167 phạm vi kiến thức có trong phần Luyện tập của chương trình. Công việc kiểm tra không cần thực hiện liên tục. Học sinh có thể thực hiện bất cứ lúc nào và với bất cứ phạm vi kiến thức nào. Với mỗi phạm vi kiến thức Học sinh cần phải làm đúng liên tục 7 bài (giá trị số 7 có thể thay đổi trong phần các tham số lựa chọn của chương trình).

Cách thực hiện kiểm tra

Màn hình các công việc kiểm tra có dạng như hình dưới đây.

Nháy chuột vào một dòng bất kỳ để tiến hành bài kiểm tra kiến thức tương ứng.

Màn hình bài kiểm tra có khuôn dạng tương tự như khi luyện tập chỉ có điểm khác biệt là không có các nút Kiểm tra, Trợ giúp và điểm thưởng.

Để thực hiện xong một phạm vi kiến thức, học sinh cần tiến hành làm bài liên tục trên máy tính (nhấn nút Làm tiếp để thực hiện việc này). Mặc định phần mềm sẽ qui định như sau: để làm xong một phạm vi kiến thức cụ thể, học sinh cần thực hiện đúng 7 lần liên tụccác bài luyện tập tương ứng.

Nếu hoàn thành một chủ đề kiến thức bạn sẽ thấy một dấu xuất hiện trong bảng chọn ngay bên trái dòng chủ đề kiến thức.

Như vậy căn cứ vào số lượng các dấu thu được để biết được rằng đã đạt bao nhiêu và chua đạt bao nhiêu phạm vi kiến thức cần làm.

Xem thông tin trạng thái làm bài kiểm tra

Nháy vào nút phía trên bên phải màn hình sẽ cho biết trạng thái làm bài kiểm tra của em.

Nếu em đã hoàn thành toàn bộ các chủ đề kiến thức của Học Toán 3 nghĩa là em đã hoàn thành chương trình môn Toán lớp 3, phần mềm sẽ hiện tặng em một Giấy khen rất đẹp có dạng như hình sau đây.

Phụ lục. Danh sách 167 chủ đề kiến thức được mô tả trong phần mềm HỌC TOÁN 3

Học kỳ

Chủ đề kiến thức CHÍNH

Stt

Chủ đề kiến thức CHI TIẾT

Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.

1

Ôn tập các số trong phạm vi 1000

1.

Đọc các số có 3 chữ số

2.

Viết các số có 3 chữ số

3.

Phân tích các số có 3 chữ số

4.

So sánh các số có 3 chữ số

5.

Cộng, trừ các số có 3 chữ số

Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000.

6.

Cộng có nhớ trong phạm vi 1000 1 lần

7.

Cộng có nhớ trong phạm vi 1000 2 lần

8.

Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 1 lần

9.

Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 2 lần

10.

Cộng 3 số bất kỳ trong phạm vi 1000

11.

Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 1000

Bảng nhân với các số 6, 7, 8, 9, 10

12.

Bảng nhân 6

13.

Bảng nhân 7

14.

Bảng nhân 8

15.

Bảng nhân 9

16.

Bảng nhân 10

17.

Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 6-10

18.

Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 1-10

Bảng chia với các số 6, 7, 8, 9, 10

19.

Bảng chia 6

20.

Bảng chia 7

21.

Bảng chia 8

22.

Bảng chia 9

23.

Bảng chia 10

24.

Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 6-10

25.

Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 1-10

Nhân với số có 1 chữ số: không nhớ

26.

Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

27.

Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

Nhân với số có 1 chữ số: có nhớ

28.

Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

29.

Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

Chia cho số có 1 chữ số: không nhẩm, chia hết

30.

Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia hết.

31.

Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia hết.

32.

Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết.

Chia cho số có 1 chữ số: không nhẩm, chia có dư

33.

Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

34.

Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

35.

Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia có dư.

36.

Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số tổng quát: có dư hoặc không dư

2

Làm quen với các số có 4 chữ số

37.

Đọc các số có 4 chữ số

38.

Viết các số có 4 chữ số

39.

Phân tích số có 4 chữ số

40.

So sánh các số có 4 chữ số

Cộng, trừ các số trong phạm vi 10000

41.

Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), không nhớ

42.

Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), không nhớ

43.

Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), có nhớ

44.

Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), có nhớ.

45.

Cộng 3 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), bất kỳ.

46.

Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), bất kỳ.

Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.

47.

Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

48.

Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.

49.

Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm và chia hết.

50.

Chia số có 4 chữ só cho số có 1 chữ số, không nhẩm và chia có dư.

51.

Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, có nhẩm và chia hết.

52.

Chia số có 4 chữ só cho số có 1 chữ số, có nhẩm và chia có dư.

53.

Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, bất kỳ, chia hết hoặc có dư.

54.

Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết

55.

Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữ số cho số có 1 chữ số, có dư.

Đọc, viết, phân tích số có 5 chữ số

56.

Đọc các số có 5 chữ số

57.

Viết các số có 5 chữ số

58.

Phân tích số có 5 chữ số

Cộng, trừ các số có 5 chữ số.

59.

Cộng 2 số trong phạm vi 5 chữ số.

60.

Trừ 2 số trong phạm vi 5 chữ số

61.

Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 5 chữ số

Nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.

62.

Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

63.

Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, cónhớ.

64.

Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhẩm, chia hết.

65.

Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.

1

Độ dài: dam, hm

66.

Đổi đơn vị đo với dam

67.

Đổi đơn vị đo với hm

68.

Cộng, trừ độ dài: mức đơn

69.

Cộng, trừ độ dài: mức phức hợp

70.

Phép nhân, chia độ dài: mức đơn

71.

Phép nhân, chia độ dài: mức phức hợp

Bảng các đơn vị đo chiều dài

72.

So sánh đơn vị đo độ dài

73.

Đổi đơn vị đo độ dài

74.

Phép cộng, trừ độ dài

75.

Phép nhân, chia độ dài

Khối lượng: gam

76.

Cân bằng các quả cân gam

77.

Phép cộng, trừ gam

78.

Phép nhân, chia gam

79.

So sánh nặng nhẹ

2

Khái niệm diện tích

80.

Tính diện tích bằng cách đo các ô vuông 1 cm2

Các phép toán với số đo diện tích cm2

81.

Phép cộng, trừ diện tích

82.

Phép nhân, chia diện tích

Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.

1

Xem đồng hồ

83.

Xem đồng hồ

84.

Xem đồng hồ: dạng đơn giản

85.

Xem đồng hồ: dạng phức tạp

86.

Xem đồng hồ: dạng hỗn hợp

2

Xem lịch năm

87.

Xem lịch năm

Xem đồng hồ

88.

Xem đồng hồ

89.

Xem đồng hồ: dạng đơn giản

90.

Xem đồng hồ: dạng phức tạp

91.

Xem đồng hồ: dạng hỗn hợp

Giải toán liên quan đến thời gian

92.

Giải toán với thời gian trong ngày.

93.

Giải toán với thời gian trong ngày, dạng đơn giản.

94.

Giải toán với thời gian trong ngày, dạng phức tạp.

Tiền Việt Nam, làm quen với tiền, tính toán các giá trị tiền Việt Nam.

2

Tiền VN: 1000, 2000, 5000, 10000 đồng

95.

Làm quen với tiền xu và tiền giấy

96.

Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật

97.

Tính tiền theo tiền Việt Nam

98.

So sánh tiền xu và tiền giấy

99.

So sánh bằng hiện vật

100.

So sánh các giá trị tiền

101.

Đổi tiền mức đơn giản

102.

Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền

103.

Tính toán đơn giản với tiền

Tiền VN: 10000, 20000, 50000, 100000 đồng

104.

Làm quen với tiền xu và tiền giấy

105.

Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật

106.

Tính tiền theo tiền Việt Nam

107.

So sánh tiền xu và tiền giấy

108.

So sánh bằng hiện vật

109.

So sánh các giá trị tiền

110.

Đổi tiền mức đơn giản

111.

Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền

112.

Tính toán đơn giản với tiền

Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học.

1

Phân biệt góc vuông, góc không vuông

113.

Nhận biết góc vuông, góc không vuông

Tính chu vi các hình

114.

Độ dài đường gấp khúc

115.

Chu vi tam giác, tứ giác

116.

Chu vi hình chữ nhật

117.

Chu vi hình vuông

2

Điểm và đoạn thẳng

118.

Đếm điểm trên đoạn thẳng

119.

Vẽ trung điểm đoạn thẳng

Nhận biết hình tròn

120.

Vẽ hình tròn

121.

Đo độ dài bán kính, đường kính hình tròn

Tính diện tích các hình

122.

Diện tích hình chữ nhật

123.

Diện tích hình vuông

Xếp hình và ghép hình

124.

Xếp hình và ghép hình

Các dạng bài toán cần giải có lời văn.

1

Giải toán bằng 1 phép tính

125.

Giải toán bằng 1 phép tính: phép cộng, trừ

126.

Giải toán bằng 1 phép tính: phép nhân, chia

Giải toán bằng 2 phép tính

127.

Giải toán bằng hai phép tính: giới thiệu.

128.

Giải toán bằng hai phép tính: tiếp theo.

2

Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp

129.

Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp

Giải toán bằng hai phép tính: tổng quát

130.

Giải toán bằng hai phép tính: tổng quát

Bài toán rút về đơn vị

131.

Giới thiệu bài toán liên quan đến rút về đơn vị

132.

Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: tiếp theo.

133.

Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: ôn tập tổng hợp

Tính chất của số và các phép toán với số.

1

Tìm thừa số của phép nhân

134.

Tìm thừa số của phép nhân (a.x = b)

Tìm số bị chia của trong phép chia

135.

Tìm số bị chia của trong phép chia (x:a=b)

Tìm số chia trong phép chia

136.

Tìm số chia trong phép chia (a:x=b)

Biểu thức toán học, khái niệm và cách tính giá trị.

1

Làm quen với biểu thức

137.

Biểu thức với phép tính cộng, trừ

138.

Biểu thức với phép tính nhân, chia

Tính giá trị biểu thức đơn giản

139.

Biểu thức dạng X +- Y

140.

Biểu thức dạng

X +- Y +- Z

141.

Biểu thức dạng X x¸ Y

142.

Biểu thức dạng X x/: Y x¸ Z

143.

Tính giá trị biểu thức dơn giản, không có ngoặc

Tính giá trị biểu thức: tiếp theo

144.

Biểu thức dạng X +- Y x¸ Z

145.

Biểu thức dạng X x¸ Y +- Z

146.

Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, không có ngoặc

Tính giá trị biểu thức: phức hợp

147.

Biểu thức dạng X +- (Y +- Z)

148.

Biểu thức có dạng X x¸ (Y x¸ Z)

149.

Biểu thức dạng X x¸ (Y +- Z)

150.

Biểu thức dạng (X +- Y) x¸ Z

151.

Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, có ngoặc

2

Tính giá trị biểu thức

152.

Biểu thức không có ngoặc, phép toán +, -

153.

Biểu thức không có ngoặc, phép toán x, :

154.

Biểu thức không có ngoặc, phép toán hỗn hợp +, -, x, :

155.

Biểu thức có ngoặc, phép toán +, -

156.

Biểu thức có ngoặc, phép toán x, :

157.

Biểu thức có ngoặc, hỗn hợp +, -, x, :

Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.

1

Điền số vào dãy số

158.

Điền số vào dãy số

Điền số vào bảng số

159.

Điền số vào bảng số cộng, trừ

160.

Điền số vào bảng nhân

161.

Điền số vào bảng chia

2

Làm quen với số La mã

162.

Đổi số thường sang số La mã

163.

Đổi số từ La mã về số thường

Điền số vào bảng số

164.

Điền số vào bảng số cộng, trừ

165.

Điền số vào bảng số nhân, chia

Ôn tập

1

Ôn tập học kỳ 1

166.

Ôn tập các dạng toán học kỳ 1

2

Ôn tập học kỳ 2

167.

Ôn tập các dạng toán học kỳ 2



URL của bài viết này::http://www.schoolnet.vn/modules.php?name=News&file=article&sid=6727

© Cong ty Cong Nghe Tin hoc Nha truong contact: sales@schoolnet.vn