Cong ty Cong Nghe Tin hoc Nha truong http://www.schoolnet.vn

Danh sách các từ điển đã được nhập và sử dụng trong bộ phần mềm Học, Dạy tiếng Việt 1-5
29/05/2013

Trong thiết kế của bộ phần mềm mô phỏng việc Học và Dạy môn Tiếng Việt trong nhà trường Tiểu học, các từ điển đóng vai trò rất quan trọng. Nhiệm vụ chính của các từ điển không chỉ là nơi tra cứu các thông tin dành cho GV và HS, mà chức năng quan trọng hơn là nguồn dữ liệu để sinh các bài luyện tự động dành cho học sinh.


Trong chương trình môn Tiếng Việt Tiểu học,





1. Nhóm từ điển GỐC

Đây là nhóm các từ điển GỐC đầu tiên được nhập và được sử dụng ngay trong các bài mô phỏng của SGK Tiếng Việt lớp 1. Các từ điển này sẽ được sử dụng suốt trong các năm học từ lớp 1 đến lớp 5.


Stt

Mã / Tên từ điển

Mô tả ngắn nội dung và ý nghĩa

1.

VNWord.Dict

Từ điển từ Việt

Từ điển giải nghĩa từ tiếng Việt. Dữ liệu được copy từ bản text của Từ điển Hoàng Phê. Từ điển này có khoảng 40.000 từ.

Từ điển này hỗ trợ rất nhiều trong các hoạt động giải nghĩa từ của các bài tập đọc chính trong chương trình.

2.

VNstudent.Dict

Từ điển Học sinh

Từ điển Học sinh. NXBGD Việt Nam. Hơn 10.000 từ.

Từ điển này hỗ trợ rất nhiều trong các hoạt động giải nghĩa từ của các bài tập đọc chính trong chương trình.

3.

Phonetic1.Dict

Từ điển chính tả SGK

Từ điển này lấy các từ mẫu liên quan đến các bài học chính tả phân biệt cặp phụ âm, âm đầu, âm vần và dấu lấy từ SGK Tiếng Việt 1, 2, 3, 4, 5. Hơn 1000 từ.

4.

Phonetic2.Dict

Từ điển chính tả VN

Từ điển chính tả Việt Nam. NXBGD. Khoảng 10.000 từ.

Từ điển này dùng để sinh tự động các bài luyện liên quan đến học chính tả tiếng Việt như các dạng bài: điền từ, điền vần, điền dấu, ....

5.

Multimedia.Phonetic.Dict

Từ điển chính tả đa phương tiện

Từ điển này được xây dựng đặc biệt riêng để làm bộ dữ liệu nền cho bài học phân biệt chính tả chính của phần mềm Học chính tả Tiếng Việt. Từ điển này bao gồm các từ + hình ảnh + âm thanh theo sát hơn 100 cặp phụ âm, âm vần chính tả chính có trong SGK Tiếng Việt các lớp từ 1 đến 5.

6.

LayWord1.Dict

Từ điển từ láy 1

Từ điển này được thiết kế và nhập danh sách các từ láy tiếng Việt được phân loại theo âm đầu (prefix) và âm vần (syllable).

7.

LayWord2.Dict

Từ điển từ láy 2

Từ điển từ láy tiếng Việt. Nhã xuất bản VHSG. Từ điển này do Trung tâm KHXH & NV Quốc Gia, Viện Ngôn ngữ học, biên soạn. Khoảng 8.000 từ.



2. Nhóm từ điển mở rộng vốn từ

Nhóm các từ điển liên quan đến từ, thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt. Các từ điển này sẽ phục vụ cho các bài học, bài luyện liên quan đến học từ vựng, mở rộng vốn từ và hiểu biết của HS trong cuộc sống.


Stt

Mã / Tên từ điển

Mô tả ngắn nội dung và ý nghĩa

8.

VNSyn.Dict

Từ điển TV đồng nghĩa

Từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt dành cho học sinh. Nhã xuất bản Từ điển Bách khoa. Khoảng 2000 từ.

9.

VNAntonym.Dict

Từ điển TV trái nghĩa

Từ điển trái nghĩa Tiếng Việt dành cho học sinh. Nhã xuất bản Từ điển Bách khoa. Khoảng 2000 từ.

10.

VNidiom.Dict

Từ điển Thành ngữ, tục ngữ

Từ điển thành ngữ, tục ngữ Việt Nam. Nhà xuất bản Giáo dục. Khoảng 10.000 từ.

11.

VNSynIdiom.Dict

Từ điển Thành ngữ đồng nghĩa

Từ điển thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa. Nhà xuất bản từ điển bách khoa. Khoảng 15.000 từ.

12.

Bio.Dict

Từ điển tranh sinh học

Bộ từ điển tranh – từ đồ sộ vế Sinh học bao gồm: động vật nuôi, thú vật, cây cối, hoa củ quả, chim, cá. Bộ từ điển này được sử dụng rất nhiều trong các bài luyện liên quan đến tìm hiểu và mở rộng vốn từ.

13.

VNPuzzle.Dict

Từ điển đố vui

Từ điển bao gồm hơn 1000 câu đố vui dành cho lứa tuổi học sinh tiểu học.

14.

PictWord.Dict

Từ điển Tranh - Từ

Bộ từ điển tranh – từ lớn khác. Bộ từ điển này bao gồm gần 1000 bức tranh đồ vật, con người, xã hội, thiên nhiên phù hợp cho các bài học về tự vựng dành cho học sinh.

15.

VNAddPhonetic.Dict

Từ điển chính tả bổ sung

Từ điển bao gồm các câu văn, đoạn văn minh họa cho danh sách các cặp phụ âm, âm vần và dấu được học trong chương trình chính tả tiếng Việt của SGK Tiếng Việt.

16.

VNW1.Dict

Từ điển mở rộng vốn từ lấy từ SGK tiếng Việt 1-5

Từ điển mở rộng vốn từ - VNW (Vietnamese Word). Từ điển 1.

Đây là bộ từ điển đầu tiên của nhóm các từ điển mở rộng vốn từ. Bộ từ điển này được lấy từ các bài học mở rộng vốn từ có trong phần kiến thức chính tả hoặc luyện từ và câu của SGK Tiếng Việt các lớp từ 1 đến 5.

17.

VNW2.Dict

Từ điển mở rộng vốn từ lấy từ kiến thức của SGK 1-5

Từ điển mở rộng vốn từ - VNW (Vietnamese Word). Từ điển 2.

Từ điển này phân loại từ theo kiến thức ngữ pháp được học theo SGK Tiếng Việt các lớp từ 1 đến 5.

18.

VNW3.Dict

Từ điển mở rộng vốn từ được nhập trực tiếp.

Từ điển mở rộng vốn từ - VNW (Vietnamese Word). Từ điển 3.

Từ điển này được xây dựng theo một cách phân loại riêng của School@net.



3. Các từ điển phân tích câu

Nhóm các từ điển cung cấp dữ liệu cho các bài luyện về câu và phân tích câu trong chương trình Tiếng Việt Tiểu học. Dữ liệu của các từ điển này thường là một hoặc nhiều câu hỗ trợ cho các bài học Luyện từ và câu.


Stt

Mã / Tên từ điển

Mô tả ngắn nội dung và ý nghĩa

19.

SA1.Dict: Phân loại câu tổng quát

Từ điển phân loại câu thành câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm. Mỗi phần tử của từ điển là một loại câu cần phân loại.

20.

SA2.Dict: Phân loại câu đơn / câu ghép

Từ điển phân loại câu đơn, câu ghép. Mỗi phần tử của từ điển là một loại câu cần phân loại.

21.

SA3.Dict: Phân loại kiểu câu kể (đơn)

Từ điển phân loại câu kể đơn thành 1 trong 3 loại:

- Câu Ai làm gì?

- Câu Ai là gì?

- Câu Ai như thế nào?

22.

SA4.Dict: Phân loại kiểu quan hệ giữa các vế của câu ghép

Từ điển phân loại quan hệ giữa các vế trong câu theo các loại quan hệ sau:

- Quan hệ nguyên nhân - kết quả

- Quan hệ điều kiện - kết quả

- Quan hệ tương phản

- Quan hệ tăng tiến

23.

SA5.Dict: Dạng câu hỏi tương ứng cho thành phần của câu.

Bộ dữ liệu các mẫu câu với các dạng câu hỏi khác nhau được liệt kê tương ứng với các thành phần câu được đánh dấu trước. Từ điển này hỗ trợ sinh các bài luyện tập phân tích câu, tìm các dạng câu hỏi cho thành phần câu.

24.

SA6.Dict: Đặt câu hỏi cho thành phần của câu.

Bộ dữ liệu các mẫu câu với các thành phần câu và câu hỏi cho thành phần này được cho trước. Bộ từ điển này hỗ trợ sinh các bài luyện tập phân tích câu, tìm và đặt câu hỏi cho thành phần câu.

25.

SA7.Dict: Tìm thành phần câu tương ứng với kiểu câu hỏi.

Bộ dữ liệu các mẫu câu với thành phần câu và dạng câu hỏi cho trước. Bộ từ điển này hỗ trợ sinh các bài luyện tập phân tích câu, tìm thành phần câu tương ứng với câu hỏi cho trước.

26.

SA8.Dict: Tìm các thành phần chính của câu.

Bộ dữ liệu các mẫu câu với các thành phần câu được xác định trước. Bộ từ điển này hỗ trợ sinh các bài luyện tập phân tích câu, tìm các thành phần câu.

27.

SA9.Dict. Chủ ngữ và cụm chủ ngữ

Từ điển các mẫu câu với chủ ngữ và cụm chủ ngữ cho trước. Bộ từ điển này hỗ trợ các bài luyện tìm chủ ngữ và cụm chủ ngữ trong câu.

28.

SA10.Dict: Vị ngữ và cụm vị ngữ

Từ điển các mẫu câu với vị ngữ và cụm vị ngữ cho trước. Bộ từ điển này hỗ trợ các bài luyện tìm vị ngữ và cụm vị ngữ trong câu.

29.

SA11.Dict: Trạng ngữ và cụm trạng ngữ

Từ điển các mẫu câu với trạng ngữ và cụm trạng ngữ cho trước và phân loại các trạng ngữ này. Bộ từ điển này hỗ trợ các bài luyện tìm trạng ngữ và cụm trạng ngữ trong câu.

30.

SA11a.Dict: Trạng ngữ chỉ nơi chốn

Từ điển các mẫu câu với trạng ngữ chỉ nơi chốn cho trước. Bộ từ điển này hỗ trợ các bài luyện tìm trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu.

31.

SA11b.Dict: Trạng ngữ chỉ thời gian

Từ điển các mẫu câu với trạng ngữ chỉ thời gian cho trước. Bộ từ điển này hỗ trợ các bài luyện tìm trạng ngữ chỉ thời gian trong câu.

32.

SA11c.Dict: Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Từ điển các mẫu câu với trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho trước. Bộ từ điển này hỗ trợ các bài luyện tìm trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu.

33.

SA11d.Dict: Trạng ngữ chỉ mục đích

Từ điển các mẫu câu với trạng ngữ chỉ mục đích cho trước. Bộ từ điển này hỗ trợ các bài luyện tìm trạng ngữ chỉ mục đích trong câu.

34.

SA11e.Dict: Trạng ngữ chỉ phương tiện

Từ điển các mẫu câu với trạng ngữ chỉ phương tiện cho trước. Bộ từ điển này hỗ trợ các bài luyện tìm trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu.

35.

SA12.Dict: Từ điển thành phân câu tổng quát

Từ điển các mẫu câu với đầy đủ các thông tin chi tiết về kiểu câu và thành phân câu:

- Kiểu câu kể.

- Thông tin về chủ ngữ, vị ngữ.

- Thông tin về trạng ngữ và phân loại trạng ngữ.

Bộ dữ liệu này dùng để sinh các bài luyện tổng hợp phân tích câu.

36.

SA13.Dict: Từ điển phân tích câu hỗn hợp

Từ điển các mẫu câu với các thông tin chi tiết phân tích câu bao gồm:

- Kiểu câu.

- Thông tin về chủ ngữ, vị ngữ.

- Câu hỏi tương ứng chủ ngữ và vị ngữ.

Bộ dữ liệu này dùng để sinh các bài luyện tổng hợp phân tích câu.



4. Các từ điển phân loại từ trong câu

Nhóm các từ điển này đều có khuôn dạng chung là bao gồm các câu trong đó các loại từ nào đó được đánh dấu. Các loại từ được học trong chương trình Tiếng Việt Tiểu học bao gồm: danh từ, tính từ, động từ, quan hệ từ.


Stt

Mã / Tên từ điển

Mô tả ngắn nội dung và ý nghĩa

37.

EWD1.Dict: Danh từ / cụm danh từ trong câu

Từ điển các câu với các danh từ được đánh dấu. Từ điển này dùng trong các bài học về danh từ và phân biệt danh từ trong câu.

38.

EWD1a.Dict: Danh từ chung / cụm danh từ chung trong câu

Từ điển các câu với các danh từ chung được đánh dấu. Từ điển này dùng trong các bài học về danh từ chung và phân biệt danh từ chung trong câu.

39.

EWD1b.Dict: Danh từ riêng trong câu

Từ điển các câu với các danh từ riêng được đánh dấu. Từ điển này dùng trong các bài học về danh từ riêng và phân biệt danh từ riêng trong câu.

40.

EWD2.Dict: Tính từ / cụm tính từ trong câu

Từ điển các câu với các tính từ, cụm tính từ được đánh dấu. Từ điển này dùng trong các bài học về tính từ và phân biệt tính từ trong câu.

41.

EWD3.Dict: Động từ / cụm động từ trong câu

Từ điển các câu với các động từ, cụm động từ được đánh dấu. Từ điển này dùng trong các bài học về động từ và phân biệt động từ trong câu.

42.

EWD4.Dict: Đại từ trong câu

Từ điển các câu với các đại từ được đánh dấu. Từ điển này dùng trong các bài học về đại từ và phân biệt đại từ trong câu.

43.

EWD5.Dict: Nhận biết từ tổng quát trong câu 1.

Từ điển câu tổng quát trong đó tất cả các danh từ, tính từ, động từ, đại từ được đánh dấu. Từ điển này phục vụ cho các bài học, bài luyện tổng hợp liên quan đến nhận biết và phân loại danh từ, tính từ, động từ, đại từ trong câu.

44.

EWD6.Dict: Từ điển quan hệ từ (từ nối)

Từ điển câu trong đó các từ nối được đánh dấu. Từ điển này dùng trong các bài học về quan hệ từ, từ nối và phân biệt quan hệ từ trong câu.

45.

EWD7.Dict: Nhận biết từ tổng quát trong câu 2 (tổng quát)

Từ điển câu tổng quát trong đó tất cả các danh từ, tính từ, động từ, đại từ và quan hệ từ được đánh dấu. Từ điển này phục vụ cho các bài học, bài luyện tổng hợp liên quan đến nhận biết và phân loại danh từ, tính từ, động từ, đại từ và quan hệ từ trong câu.



5. Nhóm các từ điển văn bản

Các từ điển trong nhóm này có một đặc điểm chung là bao gồm một đoạn văn bản hoàn chỉnh gồm nhiều câu. Các từ điển này phục vụ cho các bài học, luyện nâng cao tìm hiếu và phân tích các dạng, kiểu câu, từ ghép nối câu, ...


Stt

Mã / Tên từ điển

Mô tả ngắn nội dung và ý nghĩa

46.

TextDict1. Từ điển tập đọc theo SGK

Từ điển nào bao gồm tập hợp tất cả các bài tập đọc có trong SGK Tiếng Việt từ lớp 1 đến lớp 5, sách cho NXBGD phát hành. Từ điển này được dùng rất nhiều trong các bài luyện, ôn tập khác nhau khi cần có các đoạn văn bản, câu mẫu cho học sinh tham khảo.

47.

TextDict2. Từ điển phân biệt câu 1. Phân loại kiểu câu kể.

Từ điển bao gồm các đoạn văn bản trong đó bao gồm các câu kể đã được phân loại theo:

- Kiểu câu Ai làm gì?

- Kiểu câu Ai là gì?

- Kiểu câu Ai như thế nào?

48.

TextDict3. Từ điển phân biệt câu 2. Phân loại câu tổng quát.

Từ điển bao gồm các đoạn văn bản trong đó bao gồm các câu đã được phân loại theo:

- Câu kể.

- Câu hỏi.

- Câu cảm.

- Câu khiến.

49.

TextDict4. Từ điển phân biệt thành phần câu 1.

Từ điển này bao gồm các đoạn văn bản trong đó các câu kể đã được phân loại và bên trong các câu kể đã đánh dấu các cụm từ là chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ.

50.

TextDict5. Từ điển phân biệt thành phần câu 2.

Từ điển này bao gồm các đoạn văn bản trong đó các câu đã được phân loại theo kiểu câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm và bên trong các câu trên đã đánh dấu các cụm từ là chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ.

51.

TextDict6. Từ điển phân biệt câu đơn, câu ghép. Tổng quát.

Từ điển này bao gồm các đoạn văn bản trong đó các câu được phân loại theo câu đơn, câu ghép.

52.

TextDict7a. Từ điển câu có chứa quan hệ từ tổng quát.

Từ điển này bao gồm các đoạn văn bản bao gồm nhiều câu trong đó các quan hệ từ đã được đánh dấu và phân loại. Từ điển này được dùng trong rất nhiều bài học và ôn luyện kiến thức liên quan đến phân loại quan hệ từ, từ ghép nối trong câu.

53.

TextDict7. Từ điển phân biệt câu ghép với quan hệ từ nguyên nhân - kết quả.

Từ điển này bao gồm các đoạn văn bản bao gồm nhiều câu trong đó các quan hệ từ nguyên nhân - kết quả đã được đánh dấu. Từ điển này được dùng trong rất nhiều bài học và ôn luyện kiến thức liên quan đến phân loại quan hệ từ, từ ghép nối trong câu.

54.

TextDict8. Từ điển phân biệt câu ghép với quan hệ từ điều kiện - kết quả.

Từ điển này bao gồm các đoạn văn bản bao gồm nhiều câu trong đó các quan hệ từ điều kiện - kết quả đã được đánh dấu. Từ điển này được dùng trong rất nhiều bài học và ôn luyện kiến thức liên quan đến phân loại quan hệ từ, từ ghép nối trong câu.

55.

TextDict9. Từ điển phân biệt câu ghép với quan hệ từ tương phản.

Từ điển này bao gồm các đoạn văn bản bao gồm nhiều câu trong đó các quan hệ từ tương phản đã được đánh dấu. Từ điển này được dùng trong rất nhiều bài học và ôn luyện kiến thức liên quan đến phân loại quan hệ từ, từ ghép nối trong câu.

56.

TextDict10. Từ điểnphân biệt câu ghép với quan hệ từ tăng tiến.

Từ điển này bao gồm các đoạn văn bản bao gồm nhiều câu trong đó các quan hệ từ tăng tiến đã được đánh dấu. Từ điển này được dùng trong rất nhiều bài học và ôn luyện kiến thức liên quan đến phân loại quan hệ từ, từ ghép nối trong câu.

57.

TextDict11. Từ điểnphân biệt câu ghép với quan hệ từ mục đích.

Từ điển này bao gồm các đoạn văn bản bao gồm nhiều câu trong đó các quan hệ từ mục đích đã được đánh dấu. Từ điển này được dùng trong rất nhiều bài học và ôn luyện kiến thức liên quan đến phân loại quan hệ từ, từ ghép nối trong câu.

58.

TextDict12. Từ điểnphân biệt câu ghép với cặp từ hô, ứng.

Từ điển này bao gồm các đoạn văn bản bao gồm nhiều câu trong đó các cặp quan hệ từ hô, ứng đã được đánh dấu. Từ điển này được dùng trong rất nhiều bài học và ôn luyện kiến thức liên quan đến phân loại quan hệ từ, từ ghép nối trong câu.

59.

TextDict13. Từ điển liên kết câu bằng cách lặp từ, ngữ.

Từ điển này bao gồm các đoạn văn bản bao gồm nhiều câu trong đó có các câu quan hệ với nhau bằng cách lặp từ ngữ. Các từ kết nối câu này đều được đánh dấu. Từ điển này được dùng trong các bài học và ôn luyện kiến thức liên quan đến các từ ghép nối và liên kết câu.

60.

TextDict14. Từ điển liên kết câu bằng cách thay thế từ, ngữ.

Từ điển này bao gồm các đoạn văn bản bao gồm nhiều câu trong đó có các câu quan hệ với nhau bằng cách thay thế từ ngữ. Các từ kết nối câu này đều được đánh dấu. Từ điển này được dùng trong các bài học và ôn luyện kiến thức liên quan đến các từ ghép nối và liên kết câu.

61.

TextDict15. Từ điển liên kết câu bằng từ ngữ nối.

Từ điển này bao gồm các đoạn văn bản bao gồm nhiều câu trong đó có các câu quan hệ với nhau bằng từ ngữ nối. Các từ kết nối câu này đều được đánh dấu. Từ điển này được dùng trong các bài học và ôn luyện kiến thức liên quan đến các từ ghép nối và liên kết câu.

62.

TextDict16. Từ điển ca dao Việt Nam.

Từ điển này tập hợp hơn 1000 câu ca dao được chia thành các chủ đề. Từ điển này được dùng trong các bài học, ôn luyện mở rộng vốn từ, mở rộng vốn hiểu biết của học sinh đối với Tiếng Việt.



6. Các từ điển từ vựng chuyên biệt

Nhóm các từ điển từ vựng chuyên biệt như danh từ, tính từ, động từ, đại từ, quan hệ từ. Các từ điển này được trích ra từ các từ điển Học sinh và từ điển Tiếng Việt chuẩn.

Ngoài ra trong nhóm này còn có từ điển phân loại từ ghép và từ điển đồng âm Tiếng Việt (khoảng 10.000 từ).


Stt

Mã / Tên từ điển

Mô tả ngắn nội dung và ý nghĩa

63.

Noun.Dict. Danh từ

Từ điển danh từ và ý nghĩa.

64.

Adjective.Dict. Tính từ

Từ điển tính từ và ý nghĩa.

65.

Verb.Dict. Động từ

Từ điển động từ và ý nghĩa.

66.

SpWord.Dict. Từ điển phân lại từ (từ đơn / từ ghép)

Từ điển phân loại từ ghép: từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại.

67.

Pronoun.Dict. Đại từ

Từ điển đại từ.

68.

RelationWord.Dict. Từ điển quan hệ từ

Từ điển quan hệ từ.

69.

HomonymDict. Từ điển đồng âm tiếng Việt

Từ điển từ đồng âm Tiếng Việt dành cho học sinh. Nhà xuất bản văn hóa thông tin.




Bùi Việt Hà, Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường



URL của bài viết này::http://www.schoolnet.vn/modules.php?name=News&file=article&sid=7100

© Cong ty Cong Nghe Tin hoc Nha truong contact: sales@schoolnet.vn