Bài viết tiếp theo sẽ mô tả các bài luyện thuộc chủ đề: Mở rộng vốn từ --> Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa, Mở rộng vốn từ -->Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
1. Thi tìm từ đồng nghĩa nhanh nhất.
Loại bài luyện thi tìm từ nhanh nhất. Điều kiện để tìm từ là chỉ ra một từ đồng nghĩa với từ cần tìm. Học sinh đoán từ và nhập vào từ dòng nhập liệu phía dưới. Nhập liên tục cho đến khi đúng thì thôi. 2. Thi tìm từ trái nghĩa nhanh nhất.
Loại bài luyện thi tìm từ nhanh nhất. Điều kiện để tìm từ là chỉ ra một từ trái nghĩa với từ cần tìm. Học sinh đoán từ và nhập vào từ dòng nhập liệu phía dưới. Nhập liên tục cho đến khi đúng thì thôi. 3. Thi tìm từ đồng nghĩa.
Bài luyện cần tìm ra các từ đồng nghĩa với một từ cho trước. Danh sách các từ cần tìm hiện trong một danh sách hiện ở chính giữa màn hình. Học sinh chọn từ bằng cách nháy chuột lên từ cần tìm. Làm xong nháy nút V để kiểm tra đúng hay sai. 4. Thi tìm từ trái nghĩa.
Bài luyện cần tìm ra các từ trái nghĩa với một từ cho trước. Danh sách các từ cần tìm hiện trong một danh sách hiện ở chính giữa màn hình. Học sinh chọn từ bằng cách nháy chuột lên từ cần tìm. Làm xong nháy nút V để kiểm tra đúng hay sai. 5. Trắc nghiệm tìm từ đồng nghĩa.
Bài luyện dạng trắc nghiệm với yêu cầu tìm một từ đồng nghĩa với một từ cho trước. Học sinh tìm và chọn từ trong 4 từ trên màn hình. Làm bài bằng cách nháy chuột lên từ là đáp án. Sau một vài giây, phần mềm sẽ thông báo đúng hay sai. 6. Trắc nghiệm tìm từ trái nghĩa.
Bài luyện dạng trắc nghiệm với yêu cầu tìm một từ trái nghĩa với một từ cho trước. Học sinh tìm và chọn từ trong 4 từ trên màn hình. Làm bài bằng cách nháy chuột lên từ là đáp án. Sau một vài giây, phần mềm sẽ thông báo đúng hay sai.
School@net
|