Công ty School@net sắp phát hành bộ phần mềm iQB 5.0. Đây là lần nâng cấp với nhiều tính năng mạnh, đột phá của bộ phần mềm này từ khi ra đời đến nay.
Bảng tổng kết nhỏ sau đây sẽ cho chúng ta thấy rõ các tính năng rất mạnh của bộ phần mềm iQB và các phát triển, nâng cấp của các tính năng này qua thời gian phát triển của phần mềm này.
Stt | Chức năng | iQB 1.0 | iQB 2.0 | iQB 3.0 | iQB 4.0 | iQB 5.0 |
1. | Khởi tạo CSDL | | | | | |
2. | Font chữ hỗ trợ | Font 8-bit | Font 8-bit | Font 8-bit | Font 16-bit Unicode | Font 16-bit Unicode |
3. | Khởi tạo CSDL theo wizard tự động nhập kỹ năng và kiến thức của các môn học | - | - | các môn học THPT | toàn bộ môn học TH, THCS, THPT | toàn bộ từ TH, THCS, THPT |
4. | Nhập kỹ năng, ma trận kiến thức | | | | | hỗ trợ kéo |
5. | Nhập câu hỏi chính | | | | | |
6. | Nhập câu hỏi tạm thời | | | | | |
7. | Điều chỉnh, sửa trực tiếp thông tin câu hỏi bất kỳ trong CSDL | | | | | |
8. | Các dạng câu hỏi hỗ trợ của phần mềm | câu hỏi ngắn, dài, trắc nghiệm, tự luận | câu hỏi ngắn, dài, trắc nghiệm, tự luận | câu hỏi ngắn, dài, trắc nghiệm, tự luận | câu hỏi ngắn, dài, trắc nghiệm, tự luận | bổ sung thêm loại câu hỏi điền khuyết, cặp đôi |
9. | Nhập nhanh câu hỏi (Quick Input) | | | | | |
10. | Nhập câu hỏi chính thức từ Text Editor | - | - | - | | |
11. | Nhập câu hỏi tạm thời từ Text Editor | - | - | - | | |
12. | Nhập câu hỏi nhanh từ Text Editor | - | - | - | | |
13. | Chuyển nhập câu hỏi từ DOC File vào CSDL | - | - | chỉ câu hỏi trắc nghiệm | câu hỏi trắc nghiệm và tự luận | tất cả các dạng câu hỏi, trắc nghiệm, tự luận ngắn, dài, tự động nhận biết các dạng câu hỏi |
14. | In danh sách câu hỏi, chuyển ra DOC File | chỉ chuyển ra rtf file | chỉ chuyển ra rtf file | chuyển ra DOC file | in cả mã điều khiển câu hỏi khi chuyển nhập | in tất cả các dạng mã điều khiển |
15. | Kiểm tra lỗi logic câu hỏi | - | - | | | |
16. | Nhập mẫu đề kiểm tra | - | chỉ có kiểu tỉ lệ phần trăm kiến thức | bổ sung thêm kiểu sơ đồ Test | | |
17. | Kiểm tra khả năng sinh tự động đề từ mẫu đề kiểm tra kiểu sơ đồ Test | - | - | | bổ sung các lựa chọn kiểm tra | bổ sung các lựa chọn kiểm tra cho kiểu câu hỏi điền khuyết, cặp đôi |
18. | Kiểm tra khả năng sinh tự động đề từ mẫu đề kiểm tra kiểu tỉ lệ kiến thức | - | - | - | - | |
19. | Chức năng khởi tạo đề kiểm tra trực tiếp (không qua mẫu đề kiểm tra) | | | | | |
20. | Chức năng khởi tạo đề kiểm tra nhanh theo mẫu đề kiểm tra | - | | | | |
21. | Nhập và điều chỉnh nhóm câu hỏi của Test File | - | - | | | |
22. | Tự động sắp xếp và tạo nhóm câu hỏi cho đề kiểm tra | - | - | - | - | |
23. | Nhập trực tiếp một Test File | | | | | |
24. | Điều chỉnh, thay đổi thông tin chi tiết cho một Test File | | | | | |
25. | Điều chỉnh kỹ năng và phạm vi kiến thức của câu hỏi (chính thức và tạm thời) đã nhập trong CSDL | | | | | bổ sung tính năng kéo thả trong màn hình lệnh nhập ma trận kiến thức |
26. | Nhập mẫu đề kiểm tra | chỉ có mẫu đề loại tỷ lệ phần trăm kiến thức | | bổ sung thêm kiểu sơ đồ Test cho mẫu đề kiểm tra | | hỗ trợ hoàn toàn cho tất cả các loại câu hỏi |
27. | Mô hình nhóm mẫu đề kiểm tra | tuyến tính 1 chiều | tuyến tính 1 chiều | tuyến tính 1 chiều | tuyến tính 1 chiều | mô hình cây nhiều mức |
28. | Trộn và xáo trộn câu hỏi Test | | | bổ sung tính năng chỉ xáo trộn câu hỏi bên trong các nhóm câu hỏi | | hỗ trợ toàn bộ các loại câu hỏi |
29. | Số lượng câu hỏi được phép nhập trong CSDL | không hạn chế | không hạn chế | không hạn chế | không hạn chế | không hạn chế |
30. | Số lượng câu hỏi được phép khởi tạo trong một Test File | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
31. | Số lượng đề kiểm tra được phép mở | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
32. | Xem đề kiểm tra | | | | | |
33. | In đề kiểm tra | | | bổ sung tính năng tự động căn chỉnh các đáp án khi in đề kiểm tra | | |
34. | Đánh giá và tìm kiếm câu hỏi trong CSDL | - | - | | | |
35. | Điều chỉnh nhóm câu hỏi theo ma trận kiến thức | - | - | | | |
36. | Xem thông tin Test File | | | | | |
37. | Xem và sửa thông tin Test File (không cho phép sửa nội dung câu hỏi của đề kiểm tra) | | | bổ sung thêm tính năng phân nhóm câu hỏi | | |
38. | Kiểm tra lỗi logic đề kiểm tra | - | | | | |
39. | Khởi tạo, sửa và nhập trực tiếp đề kiểm tra | | | bổ sung thêm tính năng chuyển nhập câu hỏi từ DOC file | bổ sung thêm tính năng chuyển nhập câu hỏi từ Text Editor | các tính năng chuyển nhập từ DOC file và từ Text Editor tự động nhận biết các loại câu hỏi |
40. | Tách, ghép đề kiểm tra | | | | | |
41. | Kiểm tra trực tuyến theo đề kiểm tra | | | | | |
42. | Các hình thức kiểm tra trực tuyến | chỉ có 1 hình thức: kiểm tra chuẩn | chỉ có 1 hình thức: kiểm tra chuẩn | bổ sung thêm hình thức kiểm tra nhanh | hỗ trợ 2 hình thức kiểm tra: chuẩn và nhanh | bổ sung thêm hình thức kiểm tra mở |
43. | Lệnh kiểm tra thử (kiến thức) | - | - | | | đổi tên thành kiểm tra kiến thức |
44. | Chức năng kiểm tra nhanh | - | - | | | - đưa vào như một lựa chọn của lệnh kiểm tra kiến thức |
45. | Skin cho màn hình Test Online | - | | | | |
46. | Ghi kết quả kiểm tra vào Log File | | | | | |
47. | Chấm bài kiểm tra trực tiếp | - | chỉ hỗ trợ câu hỏi trắc nghiệm với <=4 đáp án | chỉ hỗ trợ câu hỏi trắc nghiệm với <=4 đáp án | chỉ hỗ trợ câu hỏi trắc nghiệm với <=4 đáp án | hỗ trợ tổng quát cho tất cả các loại câu hỏi trắc nghiệm, điền khuyết, cặp đôi |
48. | Chức năng in mẫu chấm bài trắc nghiệm theo đề kiểm tra | - | - | - | - | |
49. | Import / Export Database | | | | | bổ sung thêm tính năng visual importing, dùng chuột kéo thả trên ma trận kiến thức |
50. | Quản trị người dùng | | | | | |
51. | Thống kê dữ liệu đầy đủ | | | | | |
52. | Sao lưu dữ liệu | | | | | |