Cong ty Cong Nghe Tin hoc Nha truong http://www.schoolnet.vn

Danh sách đầy đủ 33 phần mềm eMobile sẽ phát hành chính thức trên các Kho phần mềm Apple Store và Google Play
11/03/2014

Sau đây là danh sách đầy đủ 33 phần mềm eMobile sẽ phát hành chính thức trên các Kho phần mềm Apple Store và Google Play

Stt

Tên phần mềm

Code/Name. Hình ảnh giao diện

Ý nghĩa, cách sử dụng

1.

Luyện trí nhớ: bảng chữ cái Việt

M.AB / Memory: Alphabet

Ý nghĩa: luyện trí nhớ và học bảng chữ cái tiếng Việt.

Học sinh cần chạm tay để lật tất cả các hình trên màn hình. Bên dưới các mảnh ghép là chữ cái tiếng Việt. Cần nhớ để lật 2 ô giống nhau liên tiếp. Nếu lật được tất cả các mảnh ghép lên thì kết thúc và được quyền tiếp tục.

2.

Luyện trí nhớ: vần tiếng Việt

M.Syllable / Memory: VNSyllable

Ý nghĩa: luyện trí nhớ và học vần tiếng Việt.

Học sinh cần chạm tay để lật tất cả các mảnh ghép trên màn hình. Bên dưới các mảnh ghép là các vần tiếng Việt. Cần nhớ để lật 2 ô giống nhau liên tiếp. Nếu lật được tất cả các mảnh ghép lên thì kết thúc và được quyền tiếp tục.

3.

Luyện trí nhớ: vần đầy đủ tiếng Việt

M.Full.Syllable /
Memory: VNFullSyllale

Ý nghĩa: luyện trí nhớ và học vần tiếng Việt, nâng cao.

Học sinh cần chạm tay để lật tất cả các mảnh ghép trên màn hình. Bên dưới các mảnh ghép là các vần tiếng Việt, bao gồm cả các vần có dấu. Cần nhớ để lật 2 ô giống nhau liên tiếp. Nếu lật được tất cả các mảnh ghép lên thì kết thúc và được quyền tiếp tục.

4.

Luyện trí nhớ: sinh học

M.Bio / Memory: Biology

Ý nghĩa: luyện trí nhớ và quan sát các hình ảnh cây cối, chim, động vật trong thiên nhiên.

Học sinh cần chạm tay để lật tất cả các mảnh ghép trên màn hình. Bên dưới các mảnh ghép là hình các con thú, động vật, chim, cây cối. Cần nhớ để lật 2 ô giống nhau liên tiếp. Nếu lật được tất cả các mảnh ghép lên thì kết thúc và được quyền tiếp tục.

5.

Luyện trí nhớ: đồ vật

M.Things / Memory: Things

Ý nghĩa: luyện trí nhớ và quan sát các hình ảnh đồ vật, đồ dùng hàng ngày của con người.

Học sinh cần chạm tay để lật tất cả các mảnh ghép trên màn hình. Bên dưới các mảnh ghép là hình các đồ vật, đồ dùng thường gặp hàng ngày. Cần nhớ để lật 2 ô giống nhau liên tiếp. Nếu lật được tất cả các mảnh ghép lên thì kết thúc và được quyền tiếp tục.

6.

Luyện trí nhớ: thiên nhiên

M.Nature / Memory: Nature

Ý nghĩa: luyện trí nhớ và quan sát các hình ảnh các hiện tượng thiên nhiên xung quanh chúng ta.

Học sinh cần chạm tay để lật tất cả các mảnh ghép trên màn hình. Bên dưới các mảnh ghép là hình ảnh các hiện tượng, sự kiện thiên nhiên thường gặp hàng ngày. Cần nhớ để lật 2 ô giống nhau liên tiếp. Nếu lật được tất cả các mảnh ghép lên thì kết thúc và được quyền tiếp tục.

7.

Luyện trí nhớ: người thân xung quanh em

M.People / Memory: People

Ý nghĩa: luyện trí nhớ và quan sát hình ảnh con người, người thân xung quanh chúng ta.

Học sinh cần chạm tay để lật tất cả các mảnh ghép trên màn hình. Bên dưới các mảnh ghép là hình ảnh người thân của em thường gặp hàng ngày. Cần nhớ để lật 2 ô giống nhau liên tiếp. Nếu lật được tất cả các mảnh ghép lên thì kết thúc và được quyền tiếp tục.

8.

Học bảng chữ cái Việt

VNAB / Vietnamese Alphabet.

Ý nghĩa: quan sát, nhận biết và học cách đọc, phát âm bảng chữ cái tiếng Việt.

Trên màn hình là bảng chữ cái tiếng Việt. Có 2 chế độ thể hiện: chữ thường và chữ hoa. Chạm tay lên chữ để nghe cách đọc và phát âm chữ cái này. Phía trên là hình ảnh minh họa tương ứng của chữ cái. Chạm tay lên hình nghe đọc từ này. Có 2 cách phát âm chữ cái: theo phiên âm (a bờ cờ) hoặc theo tên (a bê xê).

9.

Học vần tiếng Việt: cơ bản 1

HV.B1 / Vietnamese Syllable: Basic 1

Ý nghĩa: học các âm vần chính, cách phát âm và đánh vần các vần này trong tiếng Việt. Dạng Cơ bản 1.

Phần mềm bao gồm 173 bài học, mỗi bài học là một âm vần của tiếng Việt. Âm vần chính sẽ hiện tại bảng bên trái cùng với một từ khóa chính. Bên phải là hình ảnh của từ khóa này. Nhấn tay lên vần, từ khóa để nghe cách đọc, chạm tay lên loa để nghe cách đánh vần. Các nút mũi tên dùng để chuyển sang các bài tiếp theo. Cho phép lựa chọ học 1 vần cụ thể bằng cách nhấn vào nút nhỏ góc trái trên màn hình.

10.

Học vần tiếng Việt: cơ bản 2

HV.B2 / Vietnamese Syllable: Basic 2

Ý nghĩa: học các âm vần chính, cách phát âm và đánh vần các vần này trong tiếng Việt. Dạng Cơ bản 2.

Phần mềm bao gồm 173 bài học, mỗi bài học là một âm vần của tiếng Việt. Âm vần chính sẽ hiện tại bảng phía trên. Bên dưới là 3 từ khóa tương ứng với hình ảnh kèm theo. Nhấn tay lên vần, từ khóa để nghe cách đọc, chạm tay lên loa để nghe cách đánh vần. Các nút mũi tên dùng để chuyển sang các bài tiếp theo. Cho phép lựa chọ học 1 vần cụ thể bằng cách nhấn vào nút nhỏ góc trái trên màn hình.

11.

Học vần tiếng Việt: nâng cao 1

HV.NC1 /
Vietnamese Syllable: Advance 1

Ý nghĩa: học các âm vần chính, cách phát âm và đánh vần các vần này trong tiếng Việt. Dạng Nâng cao 1.

Phần mềm bao gồm 173 bài học, mỗi bài học là một âm vần chính của tiếng Việt. Âm vần chính sẽ hiện tại bảng phía trái, nhưng ban đầu sẽ hiện hình dấu hỏi. Chạm tay vào sẽ nghe phát âm và hiện âm vần này. Bên phải là 1 từ khóa tương ứng với hình ảnh kèm theo. Nhấn tay lên khóa để nghe cách đọc. Nút mũi tên dùng để chuyển sang bài tiếp theo. Cho phép lựa chọ học 1 vần cụ thể bằng cách nhấn vào nút nhỏ góc trái trên màn hình.

12.

Học vần tiếng Việt: nâng cao 2

HV.NC2 /
Vietnamese Syllable: Advance 2

Ý nghĩa: học các âm vần chính, cách phát âm và đánh vần các vần này trong tiếng Việt. Dạng Nâng cao 2.

Phần mềm bao gồm 173 bài học, mỗi bài học là một âm vần chính của tiếng Việt. Âm vần chính sẽ hiện tại bảng phía trái, nhưng ban đầu sẽ hiện hình dấu hỏi. Chạm tay vào sẽ nghe phát âm và hiện âm vần này. Bên phải thể hiện 2 hoặc 3từ khóa tương ứng với hình ảnh kèm theo. Chạm tay lên hình để thay đổi từ khóa. Nhấn tay lên từ khóa để nghe cách đọc. Nút mũi tên dùng để chuyển sang bài tiếp theo. Cho phép lựa chọ học 1 vần cụ thể bằng cách nhấn vào nút nhỏ góc trái trên màn hình.

13.

Học vần tiếng Việt: nâng cao 3

HV.NC3 /
Vietnamese Syllable: Advance 3

Ý nghĩa: học các âm vần chính, cách phát âm và đánh vần các vần này trong tiếng Việt. Dạng Nâng cao 3.

Phần mềm bao gồm 173 bài học, mỗi bài học là một âm vần chính của tiếng Việt. Âm vần chính sẽ hiện tại bảng phía trái, phía dưới là 1 từ khóa chính. Chạm tay vào sẽ nghe phát âm của vần và từ này. Bên phải thể hiện 2 hoặc 3 từ khóa tương ứng với hình ảnh kèm theo. Chạm tay lên hình để thay đổi từ khóa. Nhấn tay lên từ khóa để nghe cách đọc. Nút mũi tên dùng để chuyển sang bài tiếp theo. Cho phép lựa chọ học 1 vần cụ thể bằng cách nhấn vào nút nhỏ góc trái trên màn hình.

14.

Tìm hiểu tranh: con gì đây?

PW.Animal / PW.Animal

Ý nghĩa: tìm hiểu các con vật, động vật, chim muông thông qua hình ảnh.

Phần mềm có 3 kiểu thể hiện bài luyện là quan sát 1 hình, nhìn hình chọn đáp án chữ đúng và nhìn chữ chọn hình đúng. Làm bài bằng cách chạm tay vào 1 phương án, phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hay sai. Nút mũi tên dùng để chuyển làm bài luyện tiếp theo. Dữ liệu của bài học là một từ điển lớn các tranh hình con vật, vật nuôi, chim, cá, thú vật trong rừng.

15.

Tìm hiểu tranh: cây gì đây?

PW.Tree / PW.Tree

Ý nghĩa: tìm hiểu các cây cối, thực vật, sinh vật thông qua hình ảnh.

Phần mềm có 3 kiểu thể hiện bài luyện là quan sát 1 hình, nhìn hình chọn đáp án chữ đúng và nhìn chữ chọn hình đúng. Làm bài bằng cách chạm tay vào 1 phương án, phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hay sai. Nút mũi tên dùng để chuyển làm bài luyện tiếp theo. Dữ liệu của bài học là một từ điển lớn các tranh cây cối, thực vật có trong tự nhiên.

16.

Tìm hiểu tranh: quả gì đây?

PW.Fruit / PW.Fruit

Ý nghĩa: tìm hiểu các loại cây hoa, củ, quả thông qua hình ảnh.

Phần mềm có 3 kiểu thể hiện bài luyện là quan sát 1 hình, nhìn hình chọn đáp án chữ đúng và nhìn chữ chọn hình đúng. Làm bài bằng cách chạm tay vào 1 phương án, phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hay sai. Nút mũi tên dùng để chuyển làm bài luyện tiếp theo. Dữ liệu của bài học là một từ điển lớn các tranh hoa, quả, củ trong đời sống hàng ngày của chúng ta.

17.

Tìm hiểu tranh: ai đây?

PW.Who / PW.Who

Ý nghĩa: tìm hiểu về con người, người thân, bạn bè của em thông qua hình ảnh.

Phần mềm có 3 kiểu thể hiện bài luyện là quan sát 1 hình, nhìn hình chọn đáp án chữ đúng và nhìn chữ chọn hình đúng. Làm bài bằng cách chạm tay vào 1 phương án, phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hay sai. Nút mũi tên dùng để chuyển làm bài luyện tiếp theo. Dữ liệu của bài học là một từ điển lớn các hình ảnh người thân trong gia đình, bạn bè xung quanh chúng ta.

18.

Tìm hiểu tranh: cái gì đây?

PW.Things / PW.Things

Ý nghĩa: tìm hiểu về các đồ vật, máy móc, công cụ làm việc của con người thông qua hình ảnh.

Phần mềm có 3 kiểu thể hiện bài luyện là quan sát 1 hình, nhìn hình chọn đáp án chữ đúng và nhìn chữ chọn hình đúng. Làm bài bằng cách chạm tay vào 1 phương án, phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hay sai. Nút mũi tên dùng để chuyển làm bài luyện tiếp theo. Dữ liệu của bài học là một từ điển lớn các hình ảnh về đồ vật, đồ dùng, công cụ, máy móc của con người mà ta thường gặp trong thực tế.

19.

Tìm hiểu tranh: gì đây?

PW.What / PW.What

Ý nghĩa: tìm hiểu các hiện tượng tự nhiên, các khái niệm, sự vật xung quanh thông qua hình ảnh.

Phần mềm có 3 kiểu thể hiện bài luyện là quan sát 1 hình, nhìn hình chọn đáp án chữ đúng và nhìn chữ chọn hình đúng. Làm bài bằng cách chạm tay vào 1 phương án, phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hay sai. Nút mũi tên dùng để chuyển làm bài luyện tiếp theo. Dữ liệu của bài học là một từ điển lớn các tranh mô tả thiên nhiên, sự kiện, sự vật, cuộc sống hàng ngày xung quanh chúng ta.

20.

Đố vui Việt Nam

MC.Puzzle / Vietnam Puzzle

Ý nghĩa: vui, giải trí với các câu hỏi đố vui dành cho học sinh.

Phần mềm được thực hiện bằng các bài luyện tập câu hỏi trắc nghiệm. Câu hỏi ở chính giữa, phía trên. Bên dưới là các đáp án. Chạm tay vào một đáp án đề làm bài. Phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hoặc sai. Nút mũi tên dùng để chuyển sang bài tiếp theo. Trong phần mềm có tích hợp sẵn một bộ dữ liệu các câu hỏi đố vui tìm hiểu kiến thức dành cho học sinh.

21.

Chọn từ đúng chính tả

MC.CPW / Correct Phonetic Word

Ý nghĩa: luyện tập, tìm hiểu phân biệt các từ viết đúng hay sai chính tả tiếng Việt.

Phần mềm được thực hiện bằng các bài luyện tập câu hỏi trắc nghiệm. Cần tìm ra từ viết đúng chính tả trong các từ phía dưới. Chạm tay vào một đáp án đề làm bài. Phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hoặc sai. Nút mũi tên dùng để chuyển sang bài tiếp theo. Trong phần mềm có tích hợp sẵn một bộ dữ liệu chính tả lấy từ SGK tiếng Việt cấp tiểu học.

22.

Tìm từ láy đúng. Dạng 1

MC.Lay1 / Special Word 1

Ý nghĩa: luyện tập làm quen với khái niệm từ láy tiếng Việt. Kiểu thể hiện 1.

Phần mềm được thực hiện bằng các bài luyện tập câu hỏi trắc nghiệm dạng “từ nào là từ láy”. Câu hỏi ở chính giữa, phía trên. Bên dưới là các đáp án. Chạm tay vào một đáp án đề tìm từ láy đúng. Phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hoặc sai. Nút mũi tên dùng để chuyển sang bài tiếp theo. Trong phần mềm có tích hợp sẵn một bộ từ điển từ láy tiếng Việt.

23.

Tìm từ láy đúng. Dạng 2

MC.Lay2 / Special Word 2

Ý nghĩa: luyện tập làm quen với khái niệm từ láy tiếng Việt. Kiểu thể hiện 2.

Phần mềm được thực hiện bằng các bài luyện tập câu hỏi trắc nghiệm dạng “từ láy nào có ý nghĩa sau”. Câu hỏi ở chính giữa, phía trên. Bên dưới là các đáp án. Các đáp án đều là từ láy. Chạm tay vào một đáp án là từ láy đúng. Phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hoặc sai. Nút mũi tên dùng để chuyển sang bài tiếp theo. Trong phần mềm có tích hợp sẵn một bộ từ điển từ láy tiếng Việt.

24.

Tìm từ đồng nghĩa tiếng Việt

MC.Syn / Vietnam Synonym Word

Ý nghĩa: luyện tập về từ đồng nghĩa trong tiếng Việt.

Phần mềm được thực hiện bằng các bài luyện tập câu hỏi trắc nghiệm dạng “tìm từ đồng nghĩa với từ sau”. Câu hỏi ở chính giữa, phía trên. Bên dưới là các đáp án. Chạm tay vào đáp án để tìm từ đồng nghĩa với từ đã ghi trong câu hỏi. Phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hoặc sai. Nút mũi tên dùng để chuyển sang bài tiếp theo. Trong phần mềm có tích hợp sẵn một bộ từ điển từ đồng nghĩa trong tiếng Việt.

25.

Tìm từ trái nghĩa tiếng Việt

MC.Antonym /
Vietnam Antonym Word

Ý nghĩa: luyện tập về từ trái nghĩa trong tiếng Việt.

Phần mềm được thực hiện bằng các bài luyện tập câu hỏi trắc nghiệm dạng “tìm từ trái nghĩa với từ sau”. Câu hỏi ở chính giữa, phía trên. Bên dưới là các đáp án. Chạm tay vào đáp án để tìm từ trái nghĩa với từ đã ghi trong câu hỏi. Phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hoặc sai. Nút mũi tên dùng để chuyển sang bài tiếp theo. Trong phần mềm có tích hợp sẵn một bộ từ điển từ trái nghĩa trong tiếng Việt.

26.

Tìm hiểu tục ngữ

MC.Idioms / Vietnam Idioms

Ý nghĩa: luyện tập tìm hiểu ý nghĩa của thành ngữ, tục ngữ Việt Nam.

Phần mềm được thực hiện bằng các bài luyện tập câu hỏi trắc nghiệm dạng “tìm thành ngữ đúng với ý nghĩa sau”. Câu hỏi ở chính giữa, phía trên. Bên dưới là các đáp án, mỗi đáp án là một thành ngữ. Chạm tay vào đáp án để tìm thành ngữ đúng với ý nghĩa đã cho trong câu hỏi. Phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hoặc sai. Nút mũi tên dùng để chuyển sang bài tiếp theo. Trong phần mềm có tích hợp sẵn một bộ từ điển thành ngữ, tục ngữ Việt Nam.

27.

Tìm hiểu tục ngữ đồng nghĩa

MC.Syn.Idioms / Vietnam Syn Idioms

Ý nghĩa: luyện tập tìm hiểu ý nghĩa của thành ngữ, tục ngữ Việt Nam.

Phần mềm được thực hiện bằng các bài luyện tập câu hỏi trắc nghiệm dạng “tìm thành ngữ đồng nghĩa với thành ngữ sau”. Câu hỏi ở chính giữa, phía trên. Bên dưới là các đáp án, mỗi đáp án là một thành ngữ. Chạm tay vào đáp án để tìm thành ngữ đồng nghĩa với thành ngữ đã cho trong câu hỏi. Phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hoặc sai. Nút mũi tên dùng để chuyển sang bài tiếp theo. Trong phần mềm có tích hợp sẵn một bộ từ điển thành ngữ, tục ngữ Việt Nam.

28.

Trắc nghiệm: con gì?

MC.Animal / Animal Multiple Choice

Ý nghĩa: luyện tập tìm hiểu thêm về các con vật, động vật.

Phần mềm thực hiện bài luyện thông qua các câu hỏi trắc nghiệm. Phía trên là 1 hình ảnh, các đáp án phía dưới. Chạm tay vào một đáp án đề làm bài. Phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hoặc sai. Nút mũi tên dùng để chuyển sang bài tiếp theo. Trong phần mềm có tích hợp sẵn một bộ dữ liệu từ điển tranh - từ về các con vật, động vật, chim, cá dành cho học sinh.

29.

Trắc nghiệm: hoa, củ, quả gì?

MC.Fruit / Fruit Multiple Choice

Ý nghĩa: luyện tập tìm hiểu thêm về các loài hoa, quả, củ.

Phần mềm thực hiện bài luyện thông qua các câu hỏi trắc nghiệm. Phía trên là 1 hình ảnh, các đáp án phía dưới. Chạm tay vào một đáp án đề làm bài. Phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hoặc sai. Nút mũi tên dùng để chuyển sang bài tiếp theo. Trong phần mềm có tích hợp sẵn một bộ dữ liệu từ điển tranh - từ về các loại hoa, quả, củ thường gặp trong cuộc sống dành cho học sinh.

30.

Trắc nghiệm: ai đây?

MC.Who / Who Multiple Choice

Ý nghĩa: luyện tập tìm hiểu về các từ liên quan đến người thân trong gia đình, hàng xóm, trong trường học và xã hội.

Phần mềm thực hiện bài luyện thông qua các câu hỏi trắc nghiệm. Phía trên là 1 hình ảnh, các đáp án phía dưới. Chạm tay vào một đáp án đề làm bài. Phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hoặc sai. Nút mũi tên dùng để chuyển sang bài tiếp theo. Trong phần mềm có tích hợp sẵn một bộ dữ liệu từ điển tranh - từ về người thân trong gia đình, hàng xóm, trong trường học và xã hội.

31.

Trắc nghiệm: cây gì?

MC.Tree / Tree Multiple Choice

Ý nghĩa: luyện tập tìm hiểu thêm về các loài cây cối, thực vật.

Phần mềm thực hiện bài luyện thông qua các câu hỏi trắc nghiệm. Phía trên là 1 hình ảnh, các đáp án phía dưới. Chạm tay vào một đáp án đề làm bài. Phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hoặc sai. Nút mũi tên dùng để chuyển sang bài tiếp theo. Trong phần mềm có tích hợp sẵn một bộ dữ liệu từ điển tranh - từ về các loại cây, thực vật trong cuộc sống xung quanh.

32.

Trắc nghiệm: cái gì đây?

MC.Thing / Thing Multiple Choice

Ý nghĩa: luyện tập tìm hiểu thêm về các đồ vật, đồ dùng, công cụ, máy móc phụ vụ cuộc sống của con người.

Phần mềm thực hiện bài luyện thông qua các câu hỏi trắc nghiệm. Phía trên là 1 hình ảnh, các đáp án phía dưới. Chạm tay vào một đáp án đề làm bài. Phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hoặc sai. Nút mũi tên dùng để chuyển sang bài tiếp theo. Trong phần mềm có tích hợp sẵn một bộ dữ liệu từ điển tranh - từ vềđồ vật, đồ dùng, công cụ, máy móc phụ vụ cuộc sống của con người.

33.

Trắc nghiệm: gì đây?

MC.What / What Multiple Choice

Ý nghĩa: luyện tập tìm hiểu thêm về các hiện tượng, sự vật, sự kiện, địa danh có ra trong tự nhiên xung quanh chúng ta.

Phần mềm thực hiện bài luyện thông qua các câu hỏi trắc nghiệm. Phía trên là 1 hình ảnh, các đáp án phía dưới. Chạm tay vào một đáp án đề làm bài. Phần mềm sẽ thông báo ngay đúng hoặc sai. Nút mũi tên dùng để chuyển sang bài tiếp theo. Trong phần mềm có tích hợp sẵn một bộ dữ liệu từ điển tranh - từ về hiện tượng, sự vật, sự kiện, địa danh có ra trong tự nhiên xung quanh chúng ta.



URL của bài viết này::http://www.schoolnet.vn/modules.php?name=Sanpham&file=article&sid=7516

© Cong ty Cong Nghe Tin hoc Nha truong contact: sales@schoolnet.vn